ミャンマー
ミャンマー
ミャンマー
"による" dùng để chỉ nguyên nhân, lý do.
ミャンマー国軍は地震による死者が2700人以上に達したと発表しました。
"と発表しました" dùng để diễn tả việc công bố thông tin.
ミャンマー国軍は地震による死者が2700人以上に達したと発表しました。
"続けられています" diễn tả hành động đang được tiếp tục thực hiện.
多くの住人が生き埋めとなり、懸命な救助活動が続けられています。
"によりますと" dùng để dẫn nguồn thông tin.
関係者によりますと、このマンションに住む日本人1人と連絡が取れなくなっているということで、日本大使館の職員が現地に入り、情報収集にあたっています。
"見込みだということです" diễn tả dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai.
今後さらに増え、3000人を超える見込みだということです。
Từ | Nghĩa | Loại từ | Cấp độ |
---|---|---|---|
|
Động đất | danh từ | N3 |
|
Người chết | danh từ | N3 |
|
Đạt đến | động từ | N3 |
|
Dự đoán | danh từ | N3 |
|
Tăng lên | động từ | N3 |
|
Sụp đổ | động từ | N3 |
|
Bị chôn sống | danh từ | N3 |
|
Hoạt động cứu hộ | danh từ | N3 |
|
Người có liên quan | danh từ | N3 |
|
Liên lạc | danh từ | N3 |
|
Có thể lấy được, có thể liên lạc được | động từ | N3 |
|
Thu thập thông tin | danh từ | N3 |
|
Mất tích | danh từ | N3 |
|
Nạn nhân | danh từ | N3 |