Theo như
米ニューヨーク・ウォール街の証券業界で働く従業員20万人あまりに昨年支給された賞与の総額が、過去最高に達したとの推計が発表された。
Theo như
ニューヨーク州のディナポリ会計監査官が26日に発表したところによると、賞与の総額は前年比34%増の475億ドル(約7.1兆円)と推定される。
Đạt tới
1人当たりの平均賞与も、前年比31.5%増の24万4700ドル(約3670万円)に上った。
Được phản ánh
ディナポリ氏は、昨年ウォール街の収益が90%も上昇した好調ぶりが反映されていると指摘。
Dẫn đến
金融市場の好調はニューヨーク州とニューヨーク市の税収増につながり、経済や財政状況に好影響を及ぼすと述べた。
Trong trường hợp cân nhắc
ただしインフレ率を考慮した場合の最高記録は、2006年の総額343億ドル。
Nếu quy đổi
同年の平均賞与は19万1400ドルだったが、今年に換算すれば30万7000ドル超に相当する。
Không tính đến
過去最高かどうかは別として、ウォール街の賞与は一般家庭の年収を大幅に上回る。
So với
23年の米国勢調査で報告された世帯所得の中央値が8万610ドルだったのに対し、平均賞与はその3倍を超える額だ。
Về
ディナポリ氏は一方で、証券業界の今年の見通しについて、連邦政府の政策転換で経済の先行き不透明感が高まり、勢いに陰りが出る可能性があると述べた。
Từ | Nghĩa | Loại từ | Cấp độ |
---|---|---|---|
|
Ngành chứng khoán | danh từ | N3 |
|
Nhân viên | danh từ | N3 |
|
Tiền thưởng | danh từ | N3 |
|
Tổng số tiền | danh từ | N3 |
|
So với năm trước | danh từ | N3 |
|
Ước tính | danh từ | N3 |
|
Thuận lợi, tốt | tính từ đuôi な | N3 |
|
Chỉ ra, chỉ trích | danh từ | N3 |
|
Thị trường tài chính | danh từ | N3 |
|
Thu thuế | danh từ | N3 |
|
Ảnh hưởng | danh từ | N3 |
|
Gây ra | động từ | N3 |
|
Cân nhắc, xem xét | danh từ | N3 |
|
Quy đổi | danh từ | N3 |
|
Tương đương | tính từ đuôi な | N3 |
|
Thu nhập hàng năm | danh từ | N3 |
|
Hộ gia đình | danh từ | N3 |
|
Thu nhập | danh từ | N3 |
|
Giá trị trung vị | danh từ | N3 |
|
Triển vọng | danh từ | N3 |
|
Thay đổi chính sách | danh từ | N3 |
|
Tương lai | danh từ | N3 |
|
Cảm giác không rõ ràng | danh từ | N3 |
|
Sức mạnh, động lực | danh từ | N3 |
|
Sự suy giảm | danh từ | N3 |
スニガ
イーロン・マスク
2
ゴールドマン・サックスは、インフレ