北海道の知床 安全のルールを作って観光の船が出発
Shiretoko, Hokkaido: Sightseeing boats depart by making safety rules
Shiretoko, Hokkaido: Sightseeing boats depart by making safety rules
今年4月、北海道の知床半島を観光する船が沈む事故がありました
In April of this year, there was an accident in which a ship sightseeing in the Shiretoko Peninsula in Hokkaido sank.
In April of this year, there was an accident in which a ship sightseeing in the Shiretoko Peninsula in Hokkaido sank.
事故のあと、
斜里町ウトロの
港から
船を
出している
会社の
団体は、
観光するための
小さい
船を
出すのをやめていました
After the accident, a group of companies leaving the port of Utoro, Shari-cho, stopped shipping small boats for sightseeing.
After the accident, a group of companies leaving the port of Utoro, Shari-cho, stopped shipping small boats for sightseeing.
The group made a rule for safety and decided to set out a ship
The group made a rule for safety and decided to set out a ship
16日の午前10時、20人の客が乗った最初の船が出発しました
At 10 am on the 16th, the first ship with 20 passengers departed
At 10 am on the 16th, the first ship with 20 passengers departed
事故が
起こったときに
客を
助けるために、
別の
船も
一緒に
出発しました
Another ship also departed to help customers in the event of an accident
Another ship also departed to help customers in the event of an accident
東京から来た女性は「素晴らしい景色を見ることができました
A woman from Tokyo said, ”I was able to see a wonderful view.
A woman from Tokyo said, ”I was able to see a wonderful view.
別の船が一緒にいたので安心でした」と話していました
I was relieved because another ship was with me. ”
I was relieved because another ship was with me. ”
団体の人は「観光に来る人に、今までより安全に気をつけていることを伝えたいです」と話していました
A person from the group said, ”I want to tell people who come to sightseeing that they are more careful than ever before.”
A person from the group said, ”I want to tell people who come to sightseeing that they are more careful than ever before.”
事故を起こした会社は、いろいろな規則を守っていなかったことがわかりました
It turns out that the company that caused the accident did not follow various rules
It turns out that the company that caused the accident did not follow various rules
このため
国は、この
会社の
船を
営業できないようにしました
This made the country unable to operate the company’s vessels.
This made the country unable to operate the company’s vessels.
北海道の知床 安全のルールを作って観光の船が出発
Shiretoko của Hokkaido sẽ ban bố luật về an toàn nên những con thuyền tham quan sẽ được xuất phát.
Shiretoko của Hokkaido sẽ ban bố luật về an toàn nên những con thuyền tham quan sẽ được xuất phát.
今年4月、北海道の知床半島を観光する船が沈む事故がありました
Vào tháng 4 năm nay, con thuyền tham quan bán đảo shiretoko của Hokkaido đã bị tai nạn đắm tàu.
Vào tháng 4 năm nay, con thuyền tham quan bán đảo shiretoko của Hokkaido đã bị tai nạn đắm tàu.
事故のあと、
斜里町ウトロの
港から
船を
出している
会社の
団体は、
観光するための
小さい
船を
出すのをやめていました
Sau vụ tai nạn, đoàn thể công ty đang xuất bến tàu từ cảng UTORO thị trấn shari đã dừng việc xuất bến những con tàu nhỏ vì mục đích tham quan.
Sau vụ tai nạn, đoàn thể công ty đang xuất bến tàu từ cảng UTORO thị trấn shari đã dừng việc xuất bến những con tàu nhỏ vì mục đích tham quan.
Đoàn thể đã ban hành luật vì mục đích an toàn nên đã quyết định về việc xuất bến tàu.
Đoàn thể đã ban hành luật vì mục đích an toàn nên đã quyết định về việc xuất bến tàu.
16日の午前10時、20人の客が乗った最初の船が出発しました
Vào 10 giờ chiều ngày 16, chuyến tàu đầu tiên mà 20 người khách đã lên đã khởi hành.
Vào 10 giờ chiều ngày 16, chuyến tàu đầu tiên mà 20 người khách đã lên đã khởi hành.
事故が
起こったときに
客を
助けるために、
別の
船も
一緒に
出発しました
Lúc tai nạn xảy ra vì để cứu hành khách nên những con thuyên khác cũng đã xuất phát cùng nhau.
Lúc tai nạn xảy ra vì để cứu hành khách nên những con thuyên khác cũng đã xuất phát cùng nhau.
東京から来た女性は「素晴らしい景色を見ることができました
Người phụ nữ đến từ tokyo đã nói rằng tôi đã có thể nhìn thấy một cảnh tượng thật tuyệt vời.
Người phụ nữ đến từ tokyo đã nói rằng tôi đã có thể nhìn thấy một cảnh tượng thật tuyệt vời.
別の船が一緒にいたので安心でした」と話していました
Vì những con thuyền riêng biệt đã ở chung nên tôi đã rất yên tâm.
Vì những con thuyền riêng biệt đã ở chung nên tôi đã rất yên tâm.
団体の人は「観光に来る人に、今までより安全に気をつけていることを伝えたいです」と話していました
Người của đoàn thể đã nói rằng những người đến tham quan, cho đến bây giờ tôi muốn tuyên truyền việc cần chú ý hơn về an toàn.
Người của đoàn thể đã nói rằng những người đến tham quan, cho đến bây giờ tôi muốn tuyên truyền việc cần chú ý hơn về an toàn.
事故を起こした会社は、いろいろな規則を守っていなかったことがわかりました
Công ty đã xảy ra tai nạn đã hiểu được việc đã không tuân thủ nhiều quy tắt.
Công ty đã xảy ra tai nạn đã hiểu được việc đã không tuân thủ nhiều quy tắt.
このため
国は、この
会社の
船を
営業できないようにしました
北海道の知床 安全のルールを作って観光の船が出発
Tạo các quy tắc về an toàn Shiretoko ở Hokkaido và để lại một con tàu tham quan
Tạo các quy tắc về an toàn Shiretoko ở Hokkaido và để lại một con tàu tham quan
今年4月、北海道の知床半島を観光する船が沈む事故がありました
Vào tháng Tư năm nay, đã có một tai nạn trong đó một con tàu tham quan trên bán đảo Shiretoko ở Hokkaido bị chìm.
Vào tháng Tư năm nay, đã có một tai nạn trong đó một con tàu tham quan trên bán đảo Shiretoko ở Hokkaido bị chìm.
事故のあと、
斜里町ウトロの
港から
船を
出している
会社の
団体は、
観光するための
小さい
船を
出すのをやめていました
Sau vụ tai nạn, tổ chức của công ty đang đi thuyền từ cảng Utramachi đã ngừng đi thuyền nhỏ để tham quan.
Sau vụ tai nạn, tổ chức của công ty đang đi thuyền từ cảng Utramachi đã ngừng đi thuyền nhỏ để tham quan.
Nhóm đã quyết định tạo ra một quy tắc cho sự an toàn và đưa ra một con tàu
Nhóm đã quyết định tạo ra một quy tắc cho sự an toàn và đưa ra một con tàu
16日の午前10時、20人の客が乗った最初の船が出発しました
Vào lúc 10:00 sáng ngày 16, chiếc thuyền đầu tiên có 20 hành khách đã rời
Vào lúc 10:00 sáng ngày 16, chiếc thuyền đầu tiên có 20 hành khách đã rời
事故が
起こったときに
客を
助けるために、
別の
船も
一緒に
出発しました
Một con tàu khác cùng nhau giúp đỡ khách hàng trong trường hợp xảy ra tai nạn
Một con tàu khác cùng nhau giúp đỡ khách hàng trong trường hợp xảy ra tai nạn
東京から来た女性は「素晴らしい景色を見ることができました
Người phụ nữ từ Tokyo nói, Tôi đã có thể nhìn thấy phong cảnh tuyệt vời.
Người phụ nữ từ Tokyo nói, Tôi đã có thể nhìn thấy phong cảnh tuyệt vời.
別の船が一緒にいたので安心でした」と話していました
Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì một con tàu khác ở cùng tôi.
Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì một con tàu khác ở cùng tôi.
団体の人は「観光に来る人に、今までより安全に気をつけていることを伝えたいです」と話していました
Nhóm nói: Tôi muốn nói với những người đến tham quan rằng họ cẩn thận hơn về an toàn hơn.
Nhóm nói: Tôi muốn nói với những người đến tham quan rằng họ cẩn thận hơn về an toàn hơn.
事故を起こした会社は、いろいろな規則を守っていなかったことがわかりました
Hóa ra công ty gây ra vụ tai nạn không tuân theo các quy tắc khác nhau.
Hóa ra công ty gây ra vụ tai nạn không tuân theo các quy tắc khác nhau.
このため
国は、この
会社の
船を
営業できないようにしました