EUへの原油輸出量、首位は急減のロシアに代わり米国

Tiếp theo là Na Uy và Kazakhstan

Tiếp theo là Na Uy và Kazakhstan
欧州連合(EU)統計局は4月1日までに、域内への原油輸出で米国が首位に浮上し、昨年12月時点での比率は18%だったと報告した
この後に、ノルウェーやカザフスタンが続いた
最近までロシア産原油が比率の首位を占めていたEUにとっては大きな転換となっている

Mỹ thay thế Nga đang suy giảm mạnh trở thành nhà xuất khẩu dầu hàng đầu sang EU

Mỹ thay thế Nga đang suy giảm mạnh trở thành nhà xuất khẩu dầu hàng đầu sang EU
ロシアによるウクライナ侵攻が契機となったもので、EUはロシア産のエネルギー源の買い入れを減らし、同国の石油や石炭輸出に制裁策も打ち出していた
同統計局によると、ロシア産原油のシェアは昨年1月末までは最大31%で、大きな差が付けられていた2位の米国は最大13%だった

Văn phòng Thống kê Liên minh Châu Âu (EU) báo cáo rằng vào ngày 1 tháng 4, Hoa Kỳ đã nổi lên là nhà xuất khẩu dầu thô hàng đầu trong khu vực, với tỷ lệ 18% tính đến tháng 12 năm ngoái.

Văn phòng Thống kê Liên minh Châu Âu (EU) báo cáo rằng vào ngày 1 tháng 4, Hoa Kỳ đã nổi lên là nhà xuất khẩu dầu thô hàng đầu trong khu vực, với tỷ lệ 18% tính đến tháng 12 năm ngoái.
ロシアからの原油輸入は昨年9月から徐々に落ち込み始め、同12月での全輸入量の中での割合はわずか4%に急減したという

Nó cũng đặt ra giới hạn trên đối với giá nhập khẩu dầu thô, cấm các chủ hàng và công ty bảo hiểm giao dịch ở mức hơn 60 đô la (khoảng 7.980 yên) mỗi thùng.

Nó cũng đặt ra giới hạn trên đối với giá nhập khẩu dầu thô, cấm các chủ hàng và công ty bảo hiểm giao dịch ở mức hơn 60 đô la (khoảng 7.980 yên) mỗi thùng.
EUは昨年12月、海上輸送を通じてのロシア産原油の輸入禁止を決定
同原油の輸入価格に上限も設け、船荷主や保険企業らに1バレルあたり60ドル(約7980円)以上での取引を禁じていた

Cuộc xâm lược Ukraine của Nga đã khiến EU giảm mua các nguồn năng lượng từ Nga và trừng phạt xuất khẩu dầu mỏ và than đá của Nga.

Cuộc xâm lược Ukraine của Nga đã khiến EU giảm mua các nguồn năng lượng từ Nga và trừng phạt xuất khẩu dầu mỏ và than đá của Nga.