TodaiiJapanese lessons

く・ける

-u → -eru

#1
Theory
Intransitive verbs
(bị) mở (trạng thái)

ドアが
Cửa mở.
Transitive verbs
ける
mở ra (hành động)

ドアをける
Mở cửa.
Try It Out!
1
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
ているのにが______いるひとおおい。
1. いて
2. けて
ているのにいているひとおおい。 Nhiều người có tình trạng mắt vẫn mở ngay cả khi đang ngủ.
2
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
かぜつよかったのでまどが______いました。
1. けて
2. いて
かぜつよかったのでまどいていました。 Cửa sổ mở vì gió thổi mạnh.
3
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
わたしおとうとみずなか______けていることができます。
1.
2.
わたしおとうとみずなかけていることができます。 Em trai tôi có thể mở mắt dưới nước.
4
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
はは:これ、誕生日たんじょうびプレゼントだよ。 息子むすこ:わーい!ありがとう。 はは:______ごらん。
1. いて
2. けて
はは:これ、誕生日たんじょうびプレゼントだよ。 息子むすこ:わーい!ありがとう。 ははけてごらん。 Mẹ: Đây, quà sinh nhật (cho con) đây. Con trai: Wow! Con cảm ơn mẹ. Mẹ: Thử mở ra đi.
5
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
すみません、だれかワイン______けてもらえませんか?
1.
2.
すみません、だれかワインをけてもらえませんか? Xin lỗi, có ai có thể mở chai rượu giúp tôi không?
6
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
なか財布さいふ貴重品きちょうひんがあるからはやく______しい!
1. いて
2. けて
なか財布さいふ貴重品きちょうひんがあるからはやけてしい! Bên trong có ví và đồ quý giá nên tôi muốn bạn mở nhanh lên!
7
Câu trả lời nào sau đây là đúng khi mô tả hình ảnh bên phải?
かれあしでドアを______。
Japanese news
1. けた
2. いた
かれあしでドアをけた。 Anh đã dùng chân mở cửa.
8
Câu trả lời nào sau đây là đúng khi mô tả hình ảnh bên phải?
おとこは、おおきなくちを______医者いしゃせています。
Japanese news
1. いて
2. けて
おとこは、おおきなくちけて医者いしゃせています。 Cậu bé há cái mồm to để cho bác sĩ xem răng (của mình).
9
Câu trả lời nào sau đây là đúng khi mô tả hình ảnh bên phải?
乗客じょうきゃくは、電車でんしゃのドア______くのをっています。
Japanese news
1.
2.
乗客じょうきゃくは、電車でんしゃのドアがくのをっています。 Hành khách đang đợi cửa tàu mở.
10
Câu trả lời nào sau đây là đúng khi mô tả hình ảnh bên phải?
ジャムびんふたが______んだけど、けてくれる?
Japanese news
1. けない
2. かない
ジャムびんふたかないんだけど、けてくれる? Tôi không mở được nắp lọ mứt, bạn có thể mở giúp tôi được không?

1. Grammar tips 2. Try It Out!
Related lessons