TodaiiJapanese lessons

がる・げる

-aru → -eru

#2
Theory
Intransitive verbs
がる
tăng

気温きおんがる
Nhiệt độ tăng.
Transitive verbs
げる
làm tăng, nâng lên giờ (tay)

温度おんどげる
Tăng nhiệt độ.
Try It Out!
1
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
もっと給料きゅうりょう______げろ。
1.
2.
もっと給料きゅうりょうげろ。 Tăng thêm lương đi!
2
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
エアコンの温度おんどを______いただけますか。
1. げて
2. がって
エアコンの温度おんどげていただけますか。 Bạn có thể tăng nhiệt độ của điều hòa lên không?
3
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
わたし成績せいせきを______よう努力どりょくした。
1. がる
2. げる
わたし成績せいせきげるよう努力どりょくした。 Tôi đã cố gắng cải thiện điểm số của mình.
4
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
毎日まいにち勉強べんきょうすれば、きみ成績せいせきは______だろう。
1. げる
2. がる
毎日まいにち勉強べんきょうすれば、きみ成績せいせきがるだろう。 Nếu bạn học mỗi ngày, điểm số của bạn sẽ được cải thiện.
5
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
スピードを______すぎるとあぶないよ!!
1.
2. がり
スピードをげすぎるとあぶないよ!! Thật nguy hiểm khi tăng tốc quá nhiều! !
6
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
気温きおん______おり、ながくなっている。
1.がって
2.げて
3.がって
4.げて
気温きおんがっており、ながくなっている。 Nhiệt độ đang tăng lên và ngày đang trở nên dài hơn.
7
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
わたし物価ぶっかがそんなの______のをいておどろいている。
1. がった
2. げた
わたし物価ぶっかがそんなのがったのをいておどろいている。 Tôi rất ngạc nhiên khi biết giá đã tăng lên rất nhiều.
8
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
あなたは昨年さくねんより給料きゅうりょう______がったんじゃないですか。
1.
2.
あなたは昨年さくねんより給料きゅうりょうがったんじゃないですか。 Không phải lương của bạn đã tăng kể từ năm ngoái sao?
9
Câu trả lời nào sau đây là đúng khi mô tả hình ảnh bên phải?
さかなはどうやってりく______ったの?
Japanese news
1.
2.
3.
4.
さかなはどうやってりくがったの? Con cá làm sao mà lên bờ được vậy?
10
Câu trả lời nào sau đây là đúng khi mô tả hình ảnh bên phải?
を______、左右さゆう確認かくにんしながら横断歩道おうだんほどうわたることが大事だいじです。
Japanese news
1. がって
2. げて
げて、左右さゆう確認かくにんしながら横断歩道おうだんほどうわたることが大事だいじです。 Việc giơ tay và quan sát trái phải khi băng qua đường ở lối đi dành cho người đi bộ là điều quan trọng.

Japanese news
Previous lesson
Next lesson
Japanese news
1. Grammar tips 2. Try It Out!
Related lessons