友達のあやかさんです Đây là Ayaka, bạn em.

Tâm và bạn là Ayaka đến đài quan sát trong Trụ sở chính quyền thủ đô Tokyo. Họ hẹn gặp Mi Ya ở đây.

#8
Scripts
Japanese news
わあ、すごい!きれいだね。
Waa, sugoi! Kiree da ne.
Ôi, tuyệt quá! Đẹp nhỉ!
Japanese news
Japanese news
はい。
Hai.
Vâng.
Japanese news
Japanese news
ああ、タム、遅れてごめんなさい。
Aa, Tamu, okurete gomen nasai.
Ôi, Tâm, xin lỗi mình đến muộn.
Japanese news
Japanese news
友達のあやかさんです。
Tomodachi no Ayaka-san desu.
Đây là Ayaka, bạn em.
Japanese news
Japanese news
こんにちは。ミーヤーです。
Konnichiwa. Miiyaa desu.
Xin chào. Mình là Mi Ya.
Japanese news
Japanese news
ああ、ミーヤーさん!
Aa, Miiyaa-san!
A, chị Mi Ya!
Japanese news
写真を撮ってるんでしょう?
Shashin o totterun deshoo?
Chị là nhiếp ảnh gia đúng không ạ?
Japanese news
すごいなあ。私も撮ってくださいね。
Sugoi naa. Watashi mo totte kudasai ne.
Thật là tuyệt. Chị chụp ảnh cho em với nhé!
Japanese news
Japanese news
あ、はい・・・。
A, hai...
À, ừ.
Japanese news
Vocabulary (10)
Basic phrase
Japanese news
Giới thiệu bạn bè và người khác
友達のあやかさんです。
Tomodachi no Ayaka-san desu.
Đây là Ayaka, bạn em.
Japanese news

Để giới thiệu người nhà hay bạn bè với người khác dùng cấu trúc "[mối quan hệ] no [tên (san)] desu". "No" là trợ từ nối 2 danh từ, trong đó danh từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. "San" là từ đứng sau tên người để gọi người đó một cách lịch sự. Với người trong gia đình thì không dùng "san".

Step-up - Câu chào
sáng
おはよう(ございます)
ohayoo (gozaimasu)
Japanese news
trưa
こんにちは
konnichiwa
Japanese news
tối
こんばんは
konbanwa
Japanese news
Use It!
Japanese news
友達の田中さんです。
Tomodachi no Tanaka-san desu.
Đây là Tanaka, bạn tôi.
Japanese news
Japanese news
はじめまして。田中です。
Hajimemashite. Tanaka desu.
Xin chào. Tôi là Tanaka.
Japanese news
Japanese news
はじめまして。よろしくお願いします。
Hajimemashite. Yoroshiku onegai-shimasu.
Xin chào. Rất mong được giúp đỡ.
Japanese news
Try It Out!
1
Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?
Đây là Anna, em gái tôi.
妹 | アンナ
Japanese news
imooto | Anna
em gái | Anna
Đây là Anna, em gái tôi.
Japanese news
1. Imooto ga Anna desu.
2. Imooto no Anna-san desu.
3. Imooto no Anna desu.
2
Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Đây là [tên], [mối quan hệ]. 【mối quan hệ】の【tên(-san)】です。 【mối quan hệ】 no 【tên(-san)】 desu.
同僚 | ヤンさん
Japanese news
dooryoo | Yan-san
đồng nghiệp | Jan
Đây là [tên], [mối quan hệ]. 【mối quan hệ】の【tên(-san)】です。 【mối quan hệ】 no 【tên(-san)】 desu.
Japanese news
Show answer 同僚のヤンさんです。
3
Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Đây là [tên], [mối quan hệ]. 【mối quan hệ】の【tên(-san)】です。 【mối quan hệ】 no 【tên(-san)】 desu.
息子 | キルリ
Japanese news
musuko | Kiruri
con trai | Kiruri
Đây là [tên], [mối quan hệ]. 【mối quan hệ】の【tên(-san)】です。 【mối quan hệ】 no 【tên(-san)】 desu.
Japanese news
Show answer 息子のキルリです。

Culture
Japanese news
Du lịch cùng Mi Ya
Điểm ngắm cảnh Tokyo

Bối cảnh của hội thoại này là Trụ sở chính quyền thủ đô Tokyo nằm ở Shinjuku. Ở đây có đài quan sát mở cửa miễn phí cho mọi người tham quan. Từ độ cao cách mặt đất 202m, bạn có thể quan sát toàn bộ thành phố Tokyo. Vào ngày đẹp trời có thể nhìn thấy cả núi Phú Sỹ.

Tháp Tokyo nổi tiếng với màu da cam và trắng tương phản. Tháp Tokyo Skytree nằm gần Asakusa, được xây dựng xong năm 2012, tự hào là ngọn tháp cao nhất thế giới. Buổi tối, cả 2 tháp được thắp đèn rất đẹp.