10 năm trước sau khi xảy ra sự cố hạt nhân ở nhà phát điện , số lượng đánh bắt cá ở biển Fukushima đã giảm đi,và vẫn đang tiếp tục [hoạt động thí nghiệm] tìm hiểu có vấn đề gì còn với cá hay không .
10 năm trước sau khi xảy ra sự cố hạt nhân ở nhà phát điện , số lượng đánh bắt cá ở biển Fukushima đã giảm đi,và vẫn đang tiếp tục [hoạt động thí nghiệm] tìm hiểu có vấn đề gì còn với cá hay không .
Sau khi kết thúc hoạt động thí nghiệm vào ngày 31 tháng 3 , số lượng bắt cá dần dần tăng lên , kế hoạch mong muốn giống như tình hình đánh cá trước sự cố .
Sau khi kết thúc hoạt động thí nghiệm vào ngày 31 tháng 3 , số lượng bắt cá dần dần tăng lên , kế hoạch mong muốn giống như tình hình đánh cá trước sự cố .
福島県いわき市の沼之内漁港では、試験操業が終わって初めてとった魚が港に集まりました
Ở cảng Numanochi thành phố Iwaki ở tỉnh Fukashima sau khi kết thúc hoạt động thí nghiệm đã tập trung ở cảng đánh bắt những con cá đầu tiên .
Ở cảng Numanochi thành phố Iwaki ở tỉnh Fukashima sau khi kết thúc hoạt động thí nghiệm đã tập trung ở cảng đánh bắt những con cá đầu tiên .
Dù cho đánh bắt được nhiều cá thì có người mua hay không đã rất lo lắng nhưng ông vẫn mong muốn số lượng đánh cá ngày càng tăng để nghề chài lưới dần trở nên phát triển mạnh ].
Dù cho đánh bắt được nhiều cá thì có người mua hay không đã rất lo lắng nhưng ông vẫn mong muốn số lượng đánh cá ngày càng tăng để nghề chài lưới dần trở nên phát triển mạnh ].
福島県試験操業が終わって初めてとった魚が港に集まる
Những con cá đầu tiên được đánh bắt sau kết thuộc cuộc thử nghiệm ở tỉnh Fukushima được tập kết tại cảng .
Những con cá đầu tiên được đánh bắt sau kết thuộc cuộc thử nghiệm ở tỉnh Fukushima được tập kết tại cảng .
Sau sự cổ tai nạn tại nhà máy điện hạt nhân 10 năm trước ,giám đáng kể số lần đánh bắt cá ở ngoài khơi ở tinh fukushi,vẫn đang tiếp tục các hoạt động kiểm tra điều tra xem cá có vấn đề gì không.
Sau sự cổ tai nạn tại nhà máy điện hạt nhân 10 năm trước ,giám đáng kể số lần đánh bắt cá ở ngoài khơi ở tinh fukushi,vẫn đang tiếp tục các hoạt động kiểm tra điều tra xem cá có vấn đề gì không.
Kể từ khi kết thúc hoạt động kiểm tra vào ngày 31 tháng 3 ,chúng tôi có kế hoạch cố gắng đánh bắt lượng cá dần dần nhiều để cố gắng giống như trước khi xảy ra sự cố.
Kể từ khi kết thúc hoạt động kiểm tra vào ngày 31 tháng 3 ,chúng tôi có kế hoạch cố gắng đánh bắt lượng cá dần dần nhiều để cố gắng giống như trước khi xảy ra sự cố.
福島県いわき市の沼之内漁港では、試験操業が終わって初めてとった魚が港に集まりました
Tại cảng cá Numanouchi của Iwaki thuộc thành phố Fukushima ,những con cá đầu tiên đánh bắt sau khi kết thúc hoạt động kiểm tra được tập kết tại cảng
Tại cảng cá Numanouchi của Iwaki thuộc thành phố Fukushima ,những con cá đầu tiên đánh bắt sau khi kết thúc hoạt động kiểm tra được tập kết tại cảng
Ông nói là đang lo lắng không biết có người mua hay không du đánh bắt được nhiều cá nhưng ông muốn lượng cá đánh bắt nhiều hơn để cho nghê cá trở nên khởi sắc
Ông nói là đang lo lắng không biết có người mua hay không du đánh bắt được nhiều cá nhưng ông muốn lượng cá đánh bắt nhiều hơn để cho nghê cá trở nên khởi sắc