いつもは捨てる野菜の皮やヘタがお菓子に大変身
Vỏ rau và đài hoa thường bị vứt đi sẽ được biến tấu thành đồ ngọt
Vỏ rau và đài hoa thường bị vứt đi sẽ được biến tấu thành đồ ngọt
捨てられるはずの食材が、おいしく生まれ変わります
Những thành phần nên vứt đi sẽ được tái sinh một cách ngon lành
Những thành phần nên vứt đi sẽ được tái sinh một cách ngon lành
店頭に並んでいるのはブロッコリーの茎やナスのヘタなど見栄えや食感が悪いため、これまで捨てられていた野菜からできたお菓子です
Các mặt hàng được xếp trong cửa hàng là đồ ngọt làm từ rau củ đã bị vứt đi vì trông xấu và có kết cấu xấu, chẳng hạn như thân bông cải xanh và đài hoa cà tím.
Các mặt hàng được xếp trong cửa hàng là đồ ngọt làm từ rau củ đã bị vứt đi vì trông xấu và có kết cấu xấu, chẳng hạn như thân bông cải xanh và đài hoa cà tím.
工場で漬物に加工する時に出たダイコンの皮は低温の油で揚げてチップスになりました
Vỏ củ cải khi được chế biến thành dưa chua tại nhà máy được chiên trong dầu ở nhiệt độ thấp và biến thành khoai tây chiên.
Vỏ củ cải khi được chế biến thành dưa chua tại nhà máy được chiên trong dầu ở nhiệt độ thấp và biến thành khoai tây chiên.
Oisixは廃棄食材を加工して付加価値を高める「アップサイクル」商品を開発していて、2024年度には年間500トンのフードロスを削減したいとしています
Oisix đang phát triển các sản phẩm ”nâng cấp” nhằm nâng cao giá trị gia tăng bằng cách chế biến các nguyên liệu phế thải và muốn giảm lượng lương thực thất thoát 500 tấn mỗi năm vào năm 2024.
Oisix đang phát triển các sản phẩm ”nâng cấp” nhằm nâng cao giá trị gia tăng bằng cách chế biến các nguyên liệu phế thải và muốn giảm lượng lương thực thất thoát 500 tấn mỗi năm vào năm 2024.
いつもは捨てる野菜の皮やヘタがお菓子に大変身
Vỏ và lõi củ quả bỏ đi thường được biến tấu thành đồ ngọt.
Skin and calyx of vegetables are usually varied to sweet food.
Vỏ và lõi củ quả bỏ đi thường được biến tấu thành đồ ngọt.
Skin and calyx of vegetables are usually varied to sweet food.
捨てられるはずの食材が、おいしく生まれ変わります
Thành phần tưởng chừng vứt đi lại được tái chế ngon miệng.
Rejected proposed parts are remade delicious.
Thành phần tưởng chừng vứt đi lại được tái chế ngon miệng.
Rejected proposed parts are remade delicious.
店頭に並んでいるのはブロッコリーの茎やナスのヘタなど見栄えや食感が悪いため、これまで捨てられていた野菜からできたお菓子です
Các mặt hàng bày trí trước cửa hàng là đồ ngọt làm từ những củ quả bỏ đi vì chúng trở nên xấu hoặc kém bắt mắt như thân bông cải, cà tím.
Goods displayed in front of the store are sweet food recycled from ugly or uncatchy vegetables such as stem of broccoli, eggplants.
Các mặt hàng bày trí trước cửa hàng là đồ ngọt làm từ những củ quả bỏ đi vì chúng trở nên xấu hoặc kém bắt mắt như thân bông cải, cà tím.
Goods displayed in front of the store are sweet food recycled from ugly or uncatchy vegetables such as stem of broccoli, eggplants.
工場で漬物に加工する時に出たダイコンの皮は低温の油で揚げてチップスになりました
Vỏ củ cải sau khi đưa đến chế biến ở xưởng sẽ được chiên dầu ở nhiệt độ thấp thành món chips.
After delivered to processing plant, radish skin is processed and fried with oil at low fire to chips.
Vỏ củ cải sau khi đưa đến chế biến ở xưởng sẽ được chiên dầu ở nhiệt độ thấp thành món chips.
After delivered to processing plant, radish skin is processed and fried with oil at low fire to chips.
Oisixは廃棄食材を加工して付加価値を高める「アップサイクル」商品を開発していて、2024年度には年間500トンのフードロスを削減したいとしています
Công ty Oisix đang phát triển sản phẩm ”tái chế thực phẩm thải loại” đem lại giá trị tốt hơn sau khi qua chế biến các thực phẩm dư thừa.
Oisix company has been expanding upcycled goods to more valuable ones after processing the excess food.
~ Elle Tuyen ~
Công ty Oisix đang phát triển sản phẩm ”tái chế thực phẩm thải loại” đem lại giá trị tốt hơn sau khi qua chế biến các thực phẩm dư thừa.
Oisix company has been expanding upcycled goods to more valuable ones after processing the excess food.
~ Elle Tuyen ~