食べ物の値段が上がる 家庭はもっと大変になりそう
Giá cả đồ ăn tăng cao,các hộ gia đình có vẻ khó khăn hơn.
Giá cả đồ ăn tăng cao,các hộ gia đình có vẻ khó khăn hơn.
Giá cả hàng hoá đăng tăng.
Giá cả hàng hoá đăng tăng.
11月もいろいろな食べ物の値段が上がっています
Tháng 11 giá cả nhiều mặt hàng cũng đang tăng.
Tháng 11 giá cả nhiều mặt hàng cũng đang tăng.
明治や森永乳業などは、牛乳やヨーグルトを今までより2%から12.5%高くしました
Các cty như meji và moriga đến bây giờ đã tăng giá sữa tươi và sữa chua từ 2-12,5%.
Các cty như meji và moriga đến bây giờ đã tăng giá sữa tươi và sữa chua từ 2-12,5%.
エバラ食品工業は「
焼肉のたれ」
など29の
商品を7%から38%
高くしました
Ở ngành công nghiệp thực phẩm, giá sốt thịt nướng và 29 mặt hàng khác đều đã tăng từ 7-38%
Ở ngành công nghiệp thực phẩm, giá sốt thịt nướng và 29 mặt hàng khác đều đã tăng từ 7-38%
会社は30
年以上この商品を
高くしていませんでした
Các công ty đã không tăng giá các mặt hàng này hơn 30năm qua.
Các công ty đã không tăng giá các mặt hàng này hơn 30năm qua.
お湯を
入れるだけで
食べることが
できるお
茶漬けや
みそ汁なども
高くなりました
Các món chỉ cần cho nước sôi vào là có thể ăn như cơm trà, súp miso cũng đã tăng giá.
Các món chỉ cần cho nước sôi vào là có thể ăn như cơm trà, súp miso cũng đã tăng giá.
毎日必要な赤ちゃんのミルクや、体が弱いお年寄りのための食べ物も11月から高くなっています
Các mặt hàng thiết yếu hàng ngày như sữa cho em bé, đồ ăn cho người cao tuổi có sức khoẻ yếu cũng đang tăng giá từ tháng 11
Các mặt hàng thiết yếu hàng ngày như sữa cho em bé, đồ ăn cho người cao tuổi có sức khoẻ yếu cũng đang tăng giá từ tháng 11
食べ物の値段が上がって、家庭は今までよりももっと大変になりそうです
Giá cả thực phẩm tăng lên làm cho chi tiêu hộ già đình đến bây giờ trở nên khó khăn hơn.
Giá cả thực phẩm tăng lên làm cho chi tiêu hộ già đình đến bây giờ trở nên khó khăn hơn.
食べ物の値段が上がる 家庭はもっと大変になりそう
Giá thực phẩm tăng cao, các hộ gia đình trở nên khó khăn hơn trong sinh hoạt.
Giá thực phẩm tăng cao, các hộ gia đình trở nên khó khăn hơn trong sinh hoạt.
Giá thực phẩm đang tăng giá.
Giá thực phẩm đang tăng giá.
11月もいろいろな食べ物の値段が上がっています
Vào tháng 11 có rất nhiều mặt hàng thực phẩm đang tăng giá.
Vào tháng 11 có rất nhiều mặt hàng thực phẩm đang tăng giá.
明治や森永乳業などは、牛乳やヨーグルトを今までより2%から12.5%高くしました
Theo công ty sữa Morinaga và Minh trị thì mặt hàng sữa bò, sữa chua từ bây giờ đã tăng ít nhất từ 2% đến 12,5%.
Theo công ty sữa Morinaga và Minh trị thì mặt hàng sữa bò, sữa chua từ bây giờ đã tăng ít nhất từ 2% đến 12,5%.
エバラ食品工業は「
焼肉のたれ」
など29の
商品を7%から38%
高くしました
Theo công ty thực phẩm Ebara thì thịt nướng có trong 29 danh mục hàng hoá đã tăng từ 7% đến 38%.
Theo công ty thực phẩm Ebara thì thịt nướng có trong 29 danh mục hàng hoá đã tăng từ 7% đến 38%.
会社は30
年以上この商品を
高くしていませんでした
Cũng theo công ty này, hàng hoá đã không tăng giá trong vòng hơn 30 năm.
Cũng theo công ty này, hàng hoá đã không tăng giá trong vòng hơn 30 năm.
お湯を
入れるだけで
食べることが
できるお
茶漬けや
みそ汁なども
高くなりました
Chỉ cần đổ nước nóng vào là có thể ăn như cơm trộn trà hay súp miso cũng đã tăng giá.
Chỉ cần đổ nước nóng vào là có thể ăn như cơm trộn trà hay súp miso cũng đã tăng giá.
毎日必要な赤ちゃんのミルクや、体が弱いお年寄りのための食べ物も11月から高くなっています
Sữa cần thiết cho trẻ con mỗi ngày hay thực phầm dành cho người cao tuổi cơ thể yếu thì từ tháng 11 sẽ tăng giá.
Sữa cần thiết cho trẻ con mỗi ngày hay thực phầm dành cho người cao tuổi cơ thể yếu thì từ tháng 11 sẽ tăng giá.
食べ物の値段が上がって、家庭は今までよりももっと大変になりそうです
Giá thực phẩm không ngừng tăng cao thì đến bây giờ sinh hoạt trong gia đình sẽ trở nên khó khăn hơn rất nhiều.
Giá thực phẩm không ngừng tăng cao thì đến bây giờ sinh hoạt trong gia đình sẽ trở nên khó khăn hơn rất nhiều.
食べ物の値段が上がる 家庭はもっと大変になりそう
Giá cả vật phẩm tăng khiến các hộ gia đình trở nên khó khăn hơn
Giá cả vật phẩm tăng khiến các hộ gia đình trở nên khó khăn hơn
Giá cả vật phẩm đang gia tăng
Giá cả vật phẩm đang gia tăng
11月もいろいろな食べ物の値段が上がっています
Từ tháng 11 trở đi có rất nhiều vật phẩm tăng giá
Từ tháng 11 trở đi có rất nhiều vật phẩm tăng giá
明治や森永乳業などは、牛乳やヨーグルトを今までより2%から12.5%高くしました
Mẹi và ngành sữa morinaga cho tới nay đã tăng giá sữa , sữa chua từ 2 tới 12.5 phần trăm
Mẹi và ngành sữa morinaga cho tới nay đã tăng giá sữa , sữa chua từ 2 tới 12.5 phần trăm
エバラ食品工業は「
焼肉のたれ」
など29の
商品を7%から38%
高くしました
Công nghiệp thực phẩm ebara tăng giá các loại sốt thịt nướng và 29 vật phẩm khác từ 7 tới 38 phần trăm
Công nghiệp thực phẩm ebara tăng giá các loại sốt thịt nướng và 29 vật phẩm khác từ 7 tới 38 phần trăm
会社は30
年以上この商品を
高くしていませんでした
Các công ti đã không tăng giá sản phẩm hơn 30 năm nay
Các công ti đã không tăng giá sản phẩm hơn 30 năm nay
お湯を
入れるだけで
食べることが
できるお
茶漬けや
みそ汁なども
高くなりました
Các loại dồ ăn nhanh chỉ cần pha thêm nước sôi như cơm trộn trà , súp miso cũng tăng giá
Các loại dồ ăn nhanh chỉ cần pha thêm nước sôi như cơm trộn trà , súp miso cũng tăng giá
毎日必要な赤ちゃんのミルクや、体が弱いお年寄りのための食べ物も11月から高くなっています
Các sản phẩm thiết yếu hàng ngày như sữa em bé hay những đồ ăn cho người cao tuổi có sức khoẻ yếu từ tháng 11 cũng bắt đầu tăng giá
Các sản phẩm thiết yếu hàng ngày như sữa em bé hay những đồ ăn cho người cao tuổi có sức khoẻ yếu từ tháng 11 cũng bắt đầu tăng giá
食べ物の値段が上がって、家庭は今までよりももっと大変になりそうです
Giá cả vật phẩm tăng cao khiến các hộ gia đình ngày càng khó khăn
Giá cả vật phẩm tăng cao khiến các hộ gia đình ngày càng khó khăn