品物を届ける人が足りない 買い物した人に遅く届ける実験
Không đủ người để giao hàng Thử nghiệm giao hàng muộn cho người mua hàng
Không đủ người để giao hàng Thử nghiệm giao hàng muộn cho người mua hàng
インターネットで品物を売る会社は、買い物した人にできるだけ早く品物を届けようとしています
Các công ty bán hàng trên Internet cố gắng đưa hàng hóa đến tay người mua càng nhanh càng tốt.
Các công ty bán hàng trên Internet cố gắng đưa hàng hóa đến tay người mua càng nhanh càng tốt.
しかし、
品物を
運ぶ仕事をする
人が
足りないため、
品物を
遅く
届ける実験をしています
Tuy nhiên, không có đủ người để chở hàng nên chúng tôi đang thử nghiệm giao hàng muộn.
Tuy nhiên, không có đủ người để chở hàng nên chúng tôi đang thử nghiệm giao hàng muộn.
生活に必要な物を売る「LOHACO」では、買い物した人が、品物が着く日を、買った日の3日あとから7日あとまで選ぶことができます
Tại LOHACO, chuyên bán các mặt hàng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày, người mua có thể lựa chọn thời điểm nhận hàng, từ 3 ngày đến 7 ngày kể từ ngày mua.
Tại LOHACO, chuyên bán các mặt hàng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày, người mua có thể lựa chọn thời điểm nhận hàng, từ 3 ngày đến 7 ngày kể từ ngày mua.
品物が
着く日を
遅くした
人には、
ポイントをあげます
Những người chậm trễ hàng đến sẽ được cộng điểm.
Những người chậm trễ hàng đến sẽ được cộng điểm.
このやり方で、同じときに届ける品物が集まらないようにします
Bằng cách này, chúng tôi tránh được việc giao quá nhiều mặt hàng cùng một lúc.
Bằng cách này, chúng tôi tránh được việc giao quá nhiều mặt hàng cùng một lúc.
8
月から
決まった
日に
この実験を
行っていて、
買い物した
人の
半分ぐらいが、
品物が
着く日を
遅くしています
Kể từ tháng 8, chúng tôi đã tiến hành thử nghiệm này vào một ngày cố định và khoảng một nửa số người mua sắm đã trì hoãn việc nhận hàng.
Kể từ tháng 8, chúng tôi đã tiến hành thử nghiệm này vào một ngày cố định và khoảng một nửa số người mua sắm đã trì hoãn việc nhận hàng.
会社の人は「品物がとても多いと、運ぶ人が大変です
Một nhân viên của công ty cho biết: “Khi có nhiều đồ như vậy, mọi người rất khó mang chúng đi.
Một nhân viên của công ty cho biết: “Khi có nhiều đồ như vậy, mọi người rất khó mang chúng đi.
運ぶ人にも買い物した人にもいいやり方を考えたいです」と話しています
Tôi muốn nghĩ cách làm những điều tốt cho cả những người mang chúng và những người mua chúng ”.
Tôi muốn nghĩ cách làm những điều tốt cho cả những người mang chúng và những người mua chúng ”.