牛乳を使わないで植物からアイスクリームを作った
Đã làm ra kem từ thực vật mà không dùng sữa bò.
Đã làm ra kem từ thực vật mà không dùng sữa bò.
肉や魚などを使わないで、植物から食べ物を作る会社が増えています
Số lượng công ty sản xuất đồ ăn từ thực vật mà không sử dụng thịt hay cá đang tăng lên.
Số lượng công ty sản xuất đồ ăn từ thực vật mà không sử dụng thịt hay cá đang tăng lên.
アメリカにある会社は、牛乳を使わないでアイスクリームを作りました
Có công ty ở Mỹ đã tạo ra kem mà không sử dụng sữa bò.
Có công ty ở Mỹ đã tạo ra kem mà không sử dụng sữa bò.
じゃがいもやキャッサバ
などの
中から、
牛乳と
同じような
成分を
取る技術を
使っています
Kỹ thuật lấy các thành phần giống với sữa bò có trong khoai tây và sắn đang được sử dụng.
Kỹ thuật lấy các thành phần giống với sữa bò có trong khoai tây và sắn đang được sử dụng.
この技術で、
味ややわらかさが
牛乳の
アイスクリームのようになったと
言っています
Bằng kỹ thuật này vị và độ mềm giống như kem được làm từ sữa bò.
Bằng kỹ thuật này vị và độ mềm giống như kem được làm từ sữa bò.
会社は、
今月から
日本の
コンビニで
売り
始めると
言っています
Công ty đó sẽ bắt đầu bán ở combini của Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
Công ty đó sẽ bắt đầu bán ở combini của Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
熊本市にある会社は、おにぎりに入れるツナなどを、肉や魚ではなくて大豆から作りました
Công ty ở Kumamoto đã tạo ra loại cơm nắm bằng đậu nành mà không cần phải cho cá ngừ , thịt hay cá vào .
Công ty ở Kumamoto đã tạo ra loại cơm nắm bằng đậu nành mà không cần phải cho cá ngừ , thịt hay cá vào .
Đã bắt đầu bán ở combini từ mùa hè năm ngoái.
Đã bắt đầu bán ở combini từ mùa hè năm ngoái.
Khi trồng đậu nành , chúng tôi sử dụng kỹ thuật làm tăng lượng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nhiệt độ và nước một cách tỉ mỉ.
Khi trồng đậu nành , chúng tôi sử dụng kỹ thuật làm tăng lượng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nhiệt độ và nước một cách tỉ mỉ.
いろいろな技術が進んで、植物から食べ物を作る会社の競争が激しくなっています
Đang có nhiều kỹ thuật được phát triển và các công ty sản xuất đồ ăn từ thực vật đang cạnh tranh mạnh mẽ .
Đang có nhiều kỹ thuật được phát triển và các công ty sản xuất đồ ăn từ thực vật đang cạnh tranh mạnh mẽ .
牛乳を使わないで植物からアイスクリームを作った
Tôi làm kem từ thực vật mà không dùng sữa.
Tôi làm kem từ thực vật mà không dùng sữa.
肉や魚などを使わないで、植物から食べ物を作る会社が増えています
Ngày càng có nhiều công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật mà không sử dụng thịt hoặc cá.
Ngày càng có nhiều công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật mà không sử dụng thịt hoặc cá.
アメリカにある会社は、牛乳を使わないでアイスクリームを作りました
Một công ty ở Mỹ làm kem không dùng sữa.
Một công ty ở Mỹ làm kem không dùng sữa.
じゃがいもやキャッサバ
などの
中から、
牛乳と
同じような
成分を
取る技術を
使っています
Chúng tôi sử dụng công nghệ chiết xuất các thành phần tương tự như sữa từ khoai tây, sắn, v.v.
Chúng tôi sử dụng công nghệ chiết xuất các thành phần tương tự như sữa từ khoai tây, sắn, v.v.
この技術で、
味ややわらかさが
牛乳の
アイスクリームのようになったと
言っています
Người ta nói rằng công nghệ này đã mang lại hương vị và độ mềm tương tự như kem sữa.
Người ta nói rằng công nghệ này đã mang lại hương vị và độ mềm tương tự như kem sữa.
会社は、
今月から
日本の
コンビニで
売り
始めると
言っています
Công ty cho biết họ sẽ bắt đầu bán sản phẩm này tại các cửa hàng tiện lợi ở Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
Công ty cho biết họ sẽ bắt đầu bán sản phẩm này tại các cửa hàng tiện lợi ở Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
熊本市にある会社は、おにぎりに入れるツナなどを、肉や魚ではなくて大豆から作りました
Một công ty ở thành phố Kumamoto đã sản xuất cá ngừ và các nguyên liệu khác dùng làm cơm nắm onigiri từ đậu nành thay vì thịt hoặc cá.
Một công ty ở thành phố Kumamoto đã sản xuất cá ngừ và các nguyên liệu khác dùng làm cơm nắm onigiri từ đậu nành thay vì thịt hoặc cá.
Tôi đã bán nó ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm ngoái.
Tôi đã bán nó ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm ngoái.
Khi trồng đậu nành, chúng tôi sử dụng công nghệ để tăng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nước và nhiệt độ một cách cẩn thận.
Khi trồng đậu nành, chúng tôi sử dụng công nghệ để tăng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nước và nhiệt độ một cách cẩn thận.
いろいろな技術が進んで、植物から食べ物を作る会社の競争が激しくなっています
Khi các công nghệ khác nhau tiến bộ, sự cạnh tranh giữa các công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật ngày càng trở nên gay gắt hơn.
Khi các công nghệ khác nhau tiến bộ, sự cạnh tranh giữa các công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật ngày càng trở nên gay gắt hơn.
牛乳を使わないで植物からアイスクリームを作った
Tôi làm kem từ thực vật mà không dùng sữa.
Tôi làm kem từ thực vật mà không dùng sữa.
肉や魚などを使わないで、植物から食べ物を作る会社が増えています
Ngày càng có nhiều công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật mà không sử dụng thịt hoặc cá.
Ngày càng có nhiều công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật mà không sử dụng thịt hoặc cá.
アメリカにある会社は、牛乳を使わないでアイスクリームを作りました
Một công ty ở Mỹ làm kem không dùng sữa.
Một công ty ở Mỹ làm kem không dùng sữa.
じゃがいもやキャッサバ
などの
中から、
牛乳と
同じような
成分を
取る技術を
使っています
Chúng tôi sử dụng công nghệ chiết xuất các thành phần tương tự như sữa từ khoai tây, sắn, v.v.
Chúng tôi sử dụng công nghệ chiết xuất các thành phần tương tự như sữa từ khoai tây, sắn, v.v.
この技術で、
味ややわらかさが
牛乳の
アイスクリームのようになったと
言っています
Người ta nói rằng công nghệ này đã mang lại hương vị và độ mềm tương tự như kem sữa.
Người ta nói rằng công nghệ này đã mang lại hương vị và độ mềm tương tự như kem sữa.
会社は、
今月から
日本の
コンビニで
売り
始めると
言っています
Công ty cho biết họ sẽ bắt đầu bán sản phẩm này tại các cửa hàng tiện lợi ở Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
Công ty cho biết họ sẽ bắt đầu bán sản phẩm này tại các cửa hàng tiện lợi ở Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
熊本市にある会社は、おにぎりに入れるツナなどを、肉や魚ではなくて大豆から作りました
Một công ty ở thành phố Kumamoto đã sản xuất cá ngừ và các nguyên liệu khác dùng làm cơm nắm onigiri từ đậu nành thay vì thịt hoặc cá.
Một công ty ở thành phố Kumamoto đã sản xuất cá ngừ và các nguyên liệu khác dùng làm cơm nắm onigiri từ đậu nành thay vì thịt hoặc cá.
Tôi đã bán nó ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm ngoái.
Tôi đã bán nó ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm ngoái.
Khi trồng đậu nành, chúng tôi sử dụng công nghệ để tăng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nước và nhiệt độ một cách cẩn thận.
Khi trồng đậu nành, chúng tôi sử dụng công nghệ để tăng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nước và nhiệt độ một cách cẩn thận.
いろいろな技術が進んで、植物から食べ物を作る会社の競争が激しくなっています
Khi các công nghệ khác nhau tiến bộ, sự cạnh tranh giữa các công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật ngày càng trở nên gay gắt hơn.
Khi các công nghệ khác nhau tiến bộ, sự cạnh tranh giữa các công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật ngày càng trở nên gay gắt hơn.
牛乳を使わないで植物からアイスクリームを作った
Tôi làm kem từ thực vật mà không dùng sữa.
Tôi làm kem từ thực vật mà không dùng sữa.
肉や魚などを使わないで、植物から食べ物を作る会社が増えています
Ngày càng có nhiều công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật mà không sử dụng thịt hoặc cá.
Ngày càng có nhiều công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật mà không sử dụng thịt hoặc cá.
アメリカにある会社は、牛乳を使わないでアイスクリームを作りました
Một công ty ở Mỹ làm kem không dùng sữa.
Một công ty ở Mỹ làm kem không dùng sữa.
じゃがいもやキャッサバ
などの
中から、
牛乳と
同じような
成分を
取る技術を
使っています
Chúng tôi sử dụng công nghệ chiết xuất các thành phần tương tự như sữa từ khoai tây, sắn, v.v.
Chúng tôi sử dụng công nghệ chiết xuất các thành phần tương tự như sữa từ khoai tây, sắn, v.v.
この技術で、
味ややわらかさが
牛乳の
アイスクリームのようになったと
言っています
Người ta nói rằng công nghệ này đã mang lại hương vị và độ mềm tương tự như kem sữa.
Người ta nói rằng công nghệ này đã mang lại hương vị và độ mềm tương tự như kem sữa.
会社は、
今月から
日本の
コンビニで
売り
始めると
言っています
Công ty cho biết họ sẽ bắt đầu bán sản phẩm này tại các cửa hàng tiện lợi ở Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
Công ty cho biết họ sẽ bắt đầu bán sản phẩm này tại các cửa hàng tiện lợi ở Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
熊本市にある会社は、おにぎりに入れるツナなどを、肉や魚ではなくて大豆から作りました
Một công ty ở thành phố Kumamoto đã sản xuất cá ngừ và các nguyên liệu khác dùng làm cơm nắm onigiri từ đậu nành thay vì thịt hoặc cá.
Một công ty ở thành phố Kumamoto đã sản xuất cá ngừ và các nguyên liệu khác dùng làm cơm nắm onigiri từ đậu nành thay vì thịt hoặc cá.
Tôi đã bán nó ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm ngoái.
Tôi đã bán nó ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm ngoái.
Khi trồng đậu nành, chúng tôi sử dụng công nghệ để tăng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nước và nhiệt độ một cách cẩn thận.
Khi trồng đậu nành, chúng tôi sử dụng công nghệ để tăng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nước và nhiệt độ một cách cẩn thận.
いろいろな技術が進んで、植物から食べ物を作る会社の競争が激しくなっています
Khi các công nghệ khác nhau tiến bộ, sự cạnh tranh giữa các công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật ngày càng trở nên gay gắt hơn.
Khi các công nghệ khác nhau tiến bộ, sự cạnh tranh giữa các công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật ngày càng trở nên gay gắt hơn.
牛乳を使わないで植物からアイスクリームを作った
Tôi làm kem từ thực vật mà không dùng sữa.
Tôi làm kem từ thực vật mà không dùng sữa.
肉や魚などを使わないで、植物から食べ物を作る会社が増えています
Ngày càng có nhiều công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật mà không sử dụng thịt hoặc cá.
Ngày càng có nhiều công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật mà không sử dụng thịt hoặc cá.
アメリカにある会社は、牛乳を使わないでアイスクリームを作りました
Một công ty ở Mỹ làm kem không dùng sữa.
Một công ty ở Mỹ làm kem không dùng sữa.
じゃがいもやキャッサバ
などの
中から、
牛乳と
同じような
成分を
取る技術を
使っています
Chúng tôi sử dụng công nghệ chiết xuất các thành phần tương tự như sữa từ khoai tây, sắn, v.v.
Chúng tôi sử dụng công nghệ chiết xuất các thành phần tương tự như sữa từ khoai tây, sắn, v.v.
この技術で、
味ややわらかさが
牛乳の
アイスクリームのようになったと
言っています
Người ta nói rằng công nghệ này đã mang lại hương vị và độ mềm tương tự như kem sữa.
Người ta nói rằng công nghệ này đã mang lại hương vị và độ mềm tương tự như kem sữa.
会社は、
今月から
日本の
コンビニで
売り
始めると
言っています
Công ty cho biết họ sẽ bắt đầu bán sản phẩm này tại các cửa hàng tiện lợi ở Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
Công ty cho biết họ sẽ bắt đầu bán sản phẩm này tại các cửa hàng tiện lợi ở Nhật Bản bắt đầu từ tháng này.
熊本市にある会社は、おにぎりに入れるツナなどを、肉や魚ではなくて大豆から作りました
Một công ty ở thành phố Kumamoto đã sản xuất cá ngừ và các nguyên liệu khác dùng làm cơm nắm onigiri từ đậu nành thay vì thịt hoặc cá.
Một công ty ở thành phố Kumamoto đã sản xuất cá ngừ và các nguyên liệu khác dùng làm cơm nắm onigiri từ đậu nành thay vì thịt hoặc cá.
Tôi đã bán nó ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm ngoái.
Tôi đã bán nó ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm ngoái.
Khi trồng đậu nành, chúng tôi sử dụng công nghệ để tăng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nước và nhiệt độ một cách cẩn thận.
Khi trồng đậu nành, chúng tôi sử dụng công nghệ để tăng chất dinh dưỡng bằng cách thay đổi nước và nhiệt độ một cách cẩn thận.
いろいろな技術が進んで、植物から食べ物を作る会社の競争が激しくなっています
Khi các công nghệ khác nhau tiến bộ, sự cạnh tranh giữa các công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật ngày càng trở nên gay gắt hơn.
Khi các công nghệ khác nhau tiến bộ, sự cạnh tranh giữa các công ty sản xuất thực phẩm từ thực vật ngày càng trở nên gay gắt hơn.
牛乳を使わないで植物からアイスクリームを作った
Không dùng sữa mà dùng thực vật để tạo ra kem
Không dùng sữa mà dùng thực vật để tạo ra kem
肉や魚などを使わないで、植物から食べ物を作る会社が増えています
Các công ty dùng thực vật để tạo ra đồ ăn thay vì dùng cá thịt đang tăng lên.
Các công ty dùng thực vật để tạo ra đồ ăn thay vì dùng cá thịt đang tăng lên.
アメリカにある会社は、牛乳を使わないでアイスクリームを作りました
Một công ty ở Mỹ đã không dùng sữa mà dùng thực vật để làm ra kem.
Một công ty ở Mỹ đã không dùng sữa mà dùng thực vật để làm ra kem.
じゃがいもやキャッサバ
などの
中から、
牛乳と
同じような
成分を
取る技術を
使っています
Họ cho biết đã sử dụng kĩ thuật lấy các thành phần giống sữa ở trong các loại như là khoai tây, sắn..
Họ cho biết đã sử dụng kĩ thuật lấy các thành phần giống sữa ở trong các loại như là khoai tây, sắn..
この技術で、
味ややわらかさが
牛乳の
アイスクリームのようになったと
言っています
Bằng kĩ thuật này vị và sự mềm mại sẽ giống như sữa.
Bằng kĩ thuật này vị và sự mềm mại sẽ giống như sữa.
会社は、
今月から
日本の
コンビニで
売り
始めると
言っています
Từ tháng này công ty này sẽ bắt đầu bán các sản phẩm ở cửa hàng tiện lợi của Nhật
Từ tháng này công ty này sẽ bắt đầu bán các sản phẩm ở cửa hàng tiện lợi của Nhật
熊本市にある会社は、おにぎりに入れるツナなどを、肉や魚ではなくて大豆から作りました
Một công ty ở Kumamono cho biết, thứ cho vào cơm nắm như là cá ngừ nhưng không phải làm từ cá và thịt mà làm từ đậu.
Một công ty ở Kumamono cho biết, thứ cho vào cơm nắm như là cá ngừ nhưng không phải làm từ cá và thịt mà làm từ đậu.
Công ty đã bán ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm trước.
Công ty đã bán ở cửa hàng tiện lợi từ mùa hè năm trước.
Khi trồng đậu, nước, độ ẩm...được thay đổi một cách kĩ càng, sử dụng kĩ thuật để tăng dinh dưỡng.
Khi trồng đậu, nước, độ ẩm...được thay đổi một cách kĩ càng, sử dụng kĩ thuật để tăng dinh dưỡng.
いろいろな技術が進んで、植物から食べ物を作る会社の競争が激しくなっています
Cuộc cạnh tranh giữa các công ty làm thực phẩm từ thực vật đang trở nên khắc nghiệt khi kĩ thuật ngày càng phát triển.
Cuộc cạnh tranh giữa các công ty làm thực phẩm từ thực vật đang trở nên khắc nghiệt khi kĩ thuật ngày càng phát triển.