地震で火事が起こった輪島 金沢市で朝市を開く
Chợ buổi sáng được tổ chức tại thành phố Kanazawa, Wajima nơi hỏa hoạn bùng phát do động đất
Chợ buổi sáng được tổ chức tại thành phố Kanazawa, Wajima nơi hỏa hoạn bùng phát do động đất
Tại phiên chợ buổi sáng ở thành phố Wajima, tỉnh Ishikawa, có rất nhiều cửa hàng bán cá và đồ sơn mài, rất nhiều người đến ngắm cảnh.
Tại phiên chợ buổi sáng ở thành phố Wajima, tỉnh Ishikawa, có rất nhiều cửa hàng bán cá và đồ sơn mài, rất nhiều người đến ngắm cảnh.
Tuy nhiên, một trận hỏa hoạn do trận động đất hồi tháng Giêng đã khiến phiên chợ buổi sáng không thể tổ chức được.
Tuy nhiên, một trận hỏa hoạn do trận động đất hồi tháng Giêng đã khiến phiên chợ buổi sáng không thể tổ chức được.
金沢市の港で23日、輪島市から来た29の店が朝市を開きました
Vào ngày 23, 29 cửa hàng từ Thành phố Wajima đã tổ chức phiên chợ buổi sáng tại cảng Thành phố Kanazawa.
Vào ngày 23, 29 cửa hàng từ Thành phố Wajima đã tổ chức phiên chợ buổi sáng tại cảng Thành phố Kanazawa.
Khoảng 30% số cửa hàng ở chợ buổi sáng của Wajima.
Khoảng 30% số cửa hàng ở chợ buổi sáng của Wajima.
店の人たちは、干した魚や、焼けないで残っていた漆を塗った箸などを売っていました
Những người chủ cửa hàng đang bán cá khô và những chiếc đũa sơn mài chưa được nướng.
Những người chủ cửa hàng đang bán cá khô và những chiếc đũa sơn mài chưa được nướng.
買い物をした女性は「楽しく買い物ができました
Một người phụ nữ đi mua sắm nói, “Tôi đã mua sắm rất vui.”
Một người phụ nữ đi mua sắm nói, “Tôi đã mua sắm rất vui.”
輪島で
朝市が
始まったら、
行きたいです」と
話しました
Khi phiên chợ buổi sáng ở Wajima bắt đầu, tôi muốn đến đó.”
Khi phiên chợ buổi sáng ở Wajima bắt đầu, tôi muốn đến đó.”
金沢市で朝市を開くことを計画した女性は「店の人たちが元気に働いているのを見てうれしいです
Một người phụ nữ dự định mở chợ buổi sáng ở Kanazawa nói: ``Tôi rất vui khi thấy các chủ cửa hàng làm việc hăng hái như vậy.’’
Một người phụ nữ dự định mở chợ buổi sáng ở Kanazawa nói: ``Tôi rất vui khi thấy các chủ cửa hàng làm việc hăng hái như vậy.’’
輪島で
朝市を
開くことが
できるように
頑張ります」と
話しました
Tôi sẽ cố gắng hết sức để mở phiên chợ buổi sáng ở Wajima.”
Tôi sẽ cố gắng hết sức để mở phiên chợ buổi sáng ở Wajima.”