石川県の和倉温泉 まちの人たちが集まるお風呂がまた始まった
Suối nước nóng Wakura ở tỉnh Ishikawa: Các phòng tắm nơi người dân địa phương tụ tập đã bắt đầu hoạt động trở lại
Suối nước nóng Wakura ở tỉnh Ishikawa: Các phòng tắm nơi người dân địa phương tụ tập đã bắt đầu hoạt động trở lại
石川県七尾市にある「和倉温泉 総湯」は、近くに住んでいる人たちが集まるお風呂です
”Wakura Onsen Soyu” ở thành phố Nanao, tỉnh Ishikawa là nhà tắm nơi những người sống gần đó tụ tập.
”Wakura Onsen Soyu” ở thành phố Nanao, tỉnh Ishikawa là nhà tắm nơi những người sống gần đó tụ tập.
旅行に来て旅館に泊まらない人も、大きなお風呂に入ることができます
Những người đi du lịch không ở ryokan cũng có thể tắm trong bồn tắm lớn.
Những người đi du lịch không ở ryokan cũng có thể tắm trong bồn tắm lớn.
このお風呂は、1月の地震でパイプなどが壊れたため、休んでいました
Phòng tắm này đã bị đóng cửa do đường ống bị vỡ trong trận động đất vào tháng 1.
Phòng tắm này đã bị đóng cửa do đường ống bị vỡ trong trận động đất vào tháng 1.
まだ全部直っていませんが、
お風呂を
使うことが
できるようになったため、
久しぶりに
営業を
始めました
Mặc dù mọi thứ vẫn chưa được sửa chữa nhưng giờ tôi đã có thể sử dụng bồn tắm nên tôi đã bắt đầu kinh doanh lần đầu tiên sau một thời gian.
Mặc dù mọi thứ vẫn chưa được sửa chữa nhưng giờ tôi đã có thể sử dụng bồn tắm nên tôi đã bắt đầu kinh doanh lần đầu tiên sau một thời gian.
営業が始まると、前からよく利用していた人たちが中に入っていきました
Khi cửa hàng mở cửa, những người thường xuyên lui tới cửa hàng bắt đầu bước vào.
Khi cửa hàng mở cửa, những người thường xuyên lui tới cửa hàng bắt đầu bước vào.
お湯に
肩まで
入って、ゆっくり
楽しんでいました
Tôi ngâm mình trong làn nước nóng ngập đến vai và từ từ tận hưởng.
Tôi ngâm mình trong làn nước nóng ngập đến vai và từ từ tận hưởng.
そして「また入ることができてよかったです
’’Tôi rất vui vì có thể tham gia trở lại.’’
’’Tôi rất vui vì có thể tham gia trở lại.’’
体が軽くなります」とか、「とてもいい気持ちです
``Cơ thể tôi cảm thấy nhẹ nhàng hơn’’ hay ``Tôi cảm thấy rất dễ chịu.’’
``Cơ thể tôi cảm thấy nhẹ nhàng hơn’’ hay ``Tôi cảm thấy rất dễ chịu.’’
地震の
前の
普通の
生活に
戻って
いくように
感じます」と
話していました
Tôi cảm thấy như mình đang quay trở lại cuộc sống bình thường trước trận động đất”.
Tôi cảm thấy như mình đang quay trở lại cuộc sống bình thường trước trận động đất”.