福岡県 バスなどの運転免許の試験を外国語で受けられる
Tỉnh Fukuoka: Bạn có thể thi lấy bằng lái xe buýt bằng tiếng nước ngoài.
Tỉnh Fukuoka: Bạn có thể thi lấy bằng lái xe buýt bằng tiếng nước ngoài.
福岡県の警察は27日、バスやタクシーなどを運転するために必要な「第2種免許」の試験を外国語で受けることができるようにしました
Vào ngày 27, Cảnh sát tỉnh Fukuoka đã tổ chức thi lấy bằng lái xe buýt, taxi, v.v. loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
Vào ngày 27, Cảnh sát tỉnh Fukuoka đã tổ chức thi lấy bằng lái xe buýt, taxi, v.v. loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
英語と中国語、ベトナム語、ネパール語の4つです
Có bốn ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Nepal.
Có bốn ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Nepal.
Cơ quan Cảnh sát Quốc gia đang làm gương về vấn đề ngoại ngữ.
Cơ quan Cảnh sát Quốc gia đang làm gương về vấn đề ngoại ngữ.
この例を
使って、
福岡県が
初めて、
第2種免許の
試験を
外国語で
受けることが
できるようにしました
Sử dụng ví dụ này, tỉnh Fukuoka lần đầu tiên đã có thể thực hiện kỳ thi lấy bằng lái xe loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
Sử dụng ví dụ này, tỉnh Fukuoka lần đầu tiên đã có thể thực hiện kỳ thi lấy bằng lái xe loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
福岡県の警察の人は「4つの外国語の問題が同じになるように、しっかりチェックします」と話していました
Một sĩ quan cảnh sát tỉnh Fukuoka cho biết: “Chúng tôi sẽ kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo bốn câu hỏi ngoại ngữ đều giống nhau”.
Một sĩ quan cảnh sát tỉnh Fukuoka cho biết: “Chúng tôi sẽ kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo bốn câu hỏi ngoại ngữ đều giống nhau”.
日本ではバスやタクシーなどの運転手が足りなくて、問題になっています
Ở Nhật Bản đang thiếu tài xế xe buýt, taxi, v.v., đây là một vấn đề.
Ở Nhật Bản đang thiếu tài xế xe buýt, taxi, v.v., đây là một vấn đề.
4月から運転手が働く時間が短くなるため、もっと足りなくなる心配があります
Bắt đầu từ tháng 4, các tài xế sẽ làm việc ít giờ hơn nên có lo ngại sẽ thiếu hụt nhiều hơn.
Bắt đầu từ tháng 4, các tài xế sẽ làm việc ít giờ hơn nên có lo ngại sẽ thiếu hụt nhiều hơn.
福岡県 バスなどの運転免許の試験を外国語で受けられる
Tỉnh Fukuoka: Bạn có thể thi lấy bằng lái xe buýt bằng tiếng nước ngoài.
Tỉnh Fukuoka: Bạn có thể thi lấy bằng lái xe buýt bằng tiếng nước ngoài.
福岡県の警察は27日、バスやタクシーなどを運転するために必要な「第2種免許」の試験を外国語で受けることができるようにしました
Vào ngày 27, Cảnh sát tỉnh Fukuoka đã tổ chức thi lấy bằng lái xe buýt, taxi, v.v. loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
Vào ngày 27, Cảnh sát tỉnh Fukuoka đã tổ chức thi lấy bằng lái xe buýt, taxi, v.v. loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
英語と中国語、ベトナム語、ネパール語の4つです
Có bốn ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Nepal.
Có bốn ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Nepal.
Cơ quan Cảnh sát Quốc gia đang làm gương về vấn đề ngoại ngữ.
Cơ quan Cảnh sát Quốc gia đang làm gương về vấn đề ngoại ngữ.
この例を
使って、
福岡県が
初めて、
第2種免許の
試験を
外国語で
受けることが
できるようにしました
Sử dụng ví dụ này, tỉnh Fukuoka lần đầu tiên đã có thể thực hiện kỳ thi lấy bằng lái xe loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
Sử dụng ví dụ này, tỉnh Fukuoka lần đầu tiên đã có thể thực hiện kỳ thi lấy bằng lái xe loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
福岡県の警察の人は「4つの外国語の問題が同じになるように、しっかりチェックします」と話していました
Một sĩ quan cảnh sát tỉnh Fukuoka cho biết: “Chúng tôi sẽ kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo bốn câu hỏi ngoại ngữ đều giống nhau”.
Một sĩ quan cảnh sát tỉnh Fukuoka cho biết: “Chúng tôi sẽ kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo bốn câu hỏi ngoại ngữ đều giống nhau”.
日本ではバスやタクシーなどの運転手が足りなくて、問題になっています
Ở Nhật Bản đang thiếu tài xế xe buýt, taxi, v.v., đây là một vấn đề.
Ở Nhật Bản đang thiếu tài xế xe buýt, taxi, v.v., đây là một vấn đề.
4月から運転手が働く時間が短くなるため、もっと足りなくなる心配があります
Bắt đầu từ tháng 4, các tài xế sẽ làm việc ít giờ hơn nên có lo ngại sẽ thiếu hụt nhiều hơn.
Bắt đầu từ tháng 4, các tài xế sẽ làm việc ít giờ hơn nên có lo ngại sẽ thiếu hụt nhiều hơn.
福岡県 バスなどの運転免許の試験を外国語で受けられる
Tỉnh Fukuoka: Bạn có thể thi lấy bằng lái xe buýt bằng tiếng nước ngoài.
Tỉnh Fukuoka: Bạn có thể thi lấy bằng lái xe buýt bằng tiếng nước ngoài.
福岡県の警察は27日、バスやタクシーなどを運転するために必要な「第2種免許」の試験を外国語で受けることができるようにしました
Vào ngày 27, Cảnh sát tỉnh Fukuoka đã tổ chức thi lấy bằng lái xe buýt, taxi, v.v. loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
Vào ngày 27, Cảnh sát tỉnh Fukuoka đã tổ chức thi lấy bằng lái xe buýt, taxi, v.v. loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
英語と中国語、ベトナム語、ネパール語の4つです
Có bốn ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Nepal.
Có bốn ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Nepal.
Cơ quan Cảnh sát Quốc gia đang làm gương về vấn đề ngoại ngữ.
Cơ quan Cảnh sát Quốc gia đang làm gương về vấn đề ngoại ngữ.
この例を
使って、
福岡県が
初めて、
第2種免許の
試験を
外国語で
受けることが
できるようにしました
Sử dụng ví dụ này, tỉnh Fukuoka lần đầu tiên đã có thể thực hiện kỳ thi lấy bằng lái xe loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
Sử dụng ví dụ này, tỉnh Fukuoka lần đầu tiên đã có thể thực hiện kỳ thi lấy bằng lái xe loại 2 bằng tiếng nước ngoài.
福岡県の警察の人は「4つの外国語の問題が同じになるように、しっかりチェックします」と話していました
Một sĩ quan cảnh sát tỉnh Fukuoka cho biết: “Chúng tôi sẽ kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo bốn câu hỏi ngoại ngữ đều giống nhau”.
Một sĩ quan cảnh sát tỉnh Fukuoka cho biết: “Chúng tôi sẽ kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo bốn câu hỏi ngoại ngữ đều giống nhau”.
日本ではバスやタクシーなどの運転手が足りなくて、問題になっています
Ở Nhật Bản đang thiếu tài xế xe buýt, taxi, v.v., đây là một vấn đề.
Ở Nhật Bản đang thiếu tài xế xe buýt, taxi, v.v., đây là một vấn đề.
4月から運転手が働く時間が短くなるため、もっと足りなくなる心配があります
Bắt đầu từ tháng 4, các tài xế sẽ làm việc ít giờ hơn nên có lo ngại sẽ thiếu hụt nhiều hơn.
Bắt đầu từ tháng 4, các tài xế sẽ làm việc ít giờ hơn nên có lo ngại sẽ thiếu hụt nhiều hơn.