ルーズベルト大統領だいとうりょうぬすまれた懐中時計かいちゅうどけい競売出品後きょうばいしゅっぴんご自宅じたくもど べい
2024-07-02 16:00:24
Bản dịch
doanthikimngan2411 01:07 03/07/2024
0 0
Thêm bản dịch
ルーズベルト大統領だいとうりょうぬすまれた懐中時計かいちゅうどけい競売出品後きょうばいしゅっぴんご自宅じたくもど べい
label.tran_page Chiếc đồng hồ bỏ túi bị đánh cắp của Tổng thống Roosevelt trở về nhà sau cuộc đấu giá

米国べいこくのセオドア・ルーズベルトだい26代大統領だいだいとうりょう懐中時計かいちゅうどけい盗難とうなんから数十年後すうじゅうねんご競売きょうばい出品しゅっぴんされたあとべいニューヨークしゅう自宅じたくにこのほどもどってきた

label.tran_page Chiếc đồng hồ bỏ túi của Theodore Roosevelt, tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, mới đây đã trở về nhà của ông ở New York sau khi được đưa ra bán đấu giá hàng chục năm sau khi bị đánh cắp.
米連邦捜査局べいれんぽうそうさきょく(FBI)と国立公園べいこくりつこうえんきょく(NPS)があきらかにした
label.tran_page Cục Điều tra Liên bang Hoa Kỳ (FBI) và Cơ quan Công viên Quốc gia Hoa Kỳ (NPS) tiết lộ rằng

NPSによれば、この懐中時計かいちゅうどけいは、ルーズベルトの姉妹しまいのコニー・ルーズベルト・ロビンソンと義理ぎり兄弟きょうだいのダグラス・ロビンソンからおくられた

label.tran_page Theo NPS, chiếc đồng hồ bỏ túi là món quà từ chị gái của Roosevelt, Connie Roosevelt Robinson và anh rể Douglas Robinson.
ルーズベルトが1898ねん米西戦争べいせいせんそう出発しゅっぱつするまえのことだった
label.tran_page Đó là trước khi Roosevelt lên đường tham gia Chiến tranh Tây Ban Nha-Mỹ năm 1898.

懐中時計かいちゅうどけい内側うちがわには「THEODORE ROOSEVELT FROM D.R. AND C.R.R.」と刻印こくいんされているのがれる

label.tran_page Bạn có thể thấy dòng chữ ”THEODORE ROOSEVELT FROM D.R. AND C.R.R.” được khắc ở mặt trong của đồng hồ bỏ túi.

NPSによれば、ルーズベルトは懐中時計かいちゅうどけい戦時中せんじちゅうほかアフリカでの狩猟しゅりょう南米なんべいでのアマゾンの探検たんけんさいにも携帯けいたいしていた

label.tran_page Theo NPS, Roosevelt đã mang theo một chiếc đồng hồ bỏ túi trong chiến tranh khi đi săn ở Châu Phi và khám phá Amazon ở Nam Mỹ.

懐中時計かいちゅうどけいは、ルーズベルトの死後しごの1919ねん記念品きねんひんとしてNPSにおくられ、ロングアイランドにあるサガモアヒル国立史跡こくりつしせき展示てんじされることになった

label.tran_page Chiếc đồng hồ bỏ túi đã được trao cho NPS như một vật lưu niệm sau cái chết của Roosevelt vào năm 1919, và được trưng bày tại Di tích Lịch sử Quốc gia Đồi Sagamore trên Long Island.

71ねんにはニューヨークしゅうバファローにあるルーズベルトの就任式しゅうにんしきおこなわれた史跡しせきに6ねん約束やくそくされた

label.tran_page Năm 1971, nó được cho địa điểm lịch sử nơi tổ chức lễ nhậm chức của Roosevelt ở Buffalo, New York, theo hợp đồng 6 năm.
しかし、87ねんがつ盗難とうなんい、行方ゆくえがわからなくなった
label.tran_page Tuy nhiên, vào tháng 7 năm 1987, nó đã bị đánh cắp và không rõ tung tích của anh ta.

NPSによれば、フロリダしゅう昨年行さくねんおこなわれた競売きょうばい出品しゅっぴんされた

label.tran_page Theo NPS, nó đã được đưa ra bán đấu giá ở Florida vào năm ngoái.
行方ゆくえがわかったのは36ねんぶりだった
label.tran_page Đã 36 năm kể từ khi tung tích của anh được tìm thấy.
業者ぎょうしゃだれ懐中時計かいちゅうどけいなのかき、史跡しせきやNPSに連絡れんらくれたという
label.tran_page Người chia bài nhận ra chiếc đồng hồ bỏ túi thuộc về ai và đã liên hệ với di tích lịch sử và NPS.

NPSとFBIが、この懐中時計かいちゅうどけいは87ねんぬすまれたものだったことを確認かくにんした

label.tran_page NPS và FBI xác nhận chiếc đồng hồ bỏ túi đã bị đánh cắp vào năm 1987.

懐中時計かいちゅうどけいがつ27にち、サガモアヒル国立史跡こくりつしせきあるルーズベルトの自宅じたくもどってきた

label.tran_page Chiếc đồng hồ bỏ túi đã được trả về nhà của Roosevelt tại Di tích Lịch sử Quốc gia Đồi Sagamore vào ngày 27 tháng 6.
懐中時計かいちゅうどけい今後こんごげつにわたって一般公開いっぱんこうかいされる
label.tran_page Chiếc đồng hồ bỏ túi sẽ được trưng bày trước công chúng trong ba tháng tới.

NPSによれば、懐中時計かいちゅうどけいぬすんだ人物じんぶつ最終的さいしゅうてきどうやって競売きょうばい出品しゅっぴんされたのかについてはわかっていない

label.tran_page NPS cho biết vẫn chưa biết ai đã đánh cắp chiếc đồng hồ bỏ túi hoặc làm thế nào nó được bán đấu giá.