俳優はいゆうマシュー・ペリーさん死因しいん、「ケタミンの急性作用きゅうせいさよう」 米検視局べいけんしきょく
2023-12-19 11:02:20
Bản dịch
doanthikimngan2411 01:12 20/12/2023
0 0
Thêm bản dịch
俳優はいゆうマシュー・ペリーさん死因しいん、「ケタミンの急性作用きゅうせいさよう」 米検視局べいけんしきょく
label.tran_page Nguyên nhân cái chết của nam diễn viên Matthew Perry: ``tác dụng cấp tính của ketamine’’ - Văn phòng Giám định Y khoa Hoa Kỳ

べいロサンゼルス郡検視局ぐんけんしきょくは15にち人気にんきドラマ「フレンズ」に出演しゅつえんした俳優はいゆうマシュー・ペリーさん享年きょうねん54)の死因しいんについて報告書ほうこくしょ発表はっぴょうし、「ケタミンの急性作用きゅうせいさよう」におそわれたあとおぼれて死亡しぼうしたとの見解けんかいしめした

label.tran_page Vào ngày 15, Văn phòng Điều tra Quận Los Angeles đã công bố báo cáo về nguyên nhân cái chết của nam diễn viên Matthew Perry (54 tuổi), người xuất hiện trong bộ phim truyền hình nổi tiếng ”Friends”, cho biết anh đã chết đuối sau khi bị ”tác dụng cấp tính” tấn công. của ketamine.” bày tỏ quan điểm rằng

報告書ほうこくしょによると、ペリーさん血液けつえき検査けんさした結果けっか、ケタミンの陽性反応ようせいはんのう

label.tran_page Theo báo cáo, máu của Perry có kết quả xét nghiệm dương tính với ketamine.
ケタミンはうつびょう不安ふあん治療ちりょう使用しようされる
label.tran_page Ketamine được sử dụng để điều trị trầm cảm và lo âu

報告書ほうこくしょは「死後しご血液けつえきサンプルから検出けんしゅつされたケタミンの濃度のうどたかさをまえると、おも致死要因ちしよういん心血管系しんけっかんけいへの過剰刺激かじょうしげき呼吸抑制こきゅうよくせいだとみられる」と指摘してき

label.tran_page Báo cáo cho biết: “Với nồng độ ketamine cao được phát hiện trong các mẫu máu sau khi chết, các yếu tố gây tử vong chính dường như là do tim mạch bị kích thích quá mức và suy hô hấp”.
事故死じこし断定だんていされたことをあきらかにした
label.tran_page Người ta thông báo rằng cái chết được cho là một tai nạn.

ペリーさん10がつ28にち、カリフォルニアしゅうマリブの自宅じたくのジャグジーにうつぶせ状態じょうたいかんでいるのが発見はっけんされた

label.tran_page Perry được phát hiện đang nằm úp mặt trong bồn nước nóng tại nhà riêng ở Malibu, California vào ngày 28/10.
当局とうきょく当時とうじ事件性じけんせいはないとの見方みかたしめしていた
label.tran_page Vào thời điểm đó, nhà chức trách cho biết không có dấu hiệu đáng ngờ.

検視報告書けんしほうこくしょによると、ペリーさんは「うつびょう不安ふあん治療ちりょうためケタミン注入療法ちゅうにゅうりょうほうけていたとの情報じょうほうある」という

label.tran_page Theo báo cáo khám nghiệm tử thi, có thông tin cho thấy Perry đang được điều trị bằng phương pháp truyền ketamine để điều trị chứng trầm cảm và lo âu.

ケタミンは外科手術げかしゅじゅつ麻酔薬ますいやくとして使つかわれるほか心身しんしんの「解離かいり作用さようあることなどから娯楽用ごらくようのドラッグとしてもられる

label.tran_page Ketamine được sử dụng làm thuốc gây mê trong các thủ tục phẫu thuật và còn được gọi là thuốc giải trí do tác dụng phân ly của nó đối với tâm trí và cơ thể.
短時間たんじかん幻覚作用げんかくさようある
label.tran_page Có tác dụng gây ảo giác ngắn hạn

ペリーさん最後さいご治療ちりょうけたのはの1週間半前しゅうかんはんまえで、この治療ちりょう使用しようしたケタミンが体内たいないのこ時間じかんははるかにえていたという

label.tran_page Lần cuối cùng Perry được điều trị là một tuần rưỡi trước khi cô qua đời và ketamine được sử dụng trong phương pháp điều trị vẫn tồn tại trong cơ thể cô lâu hơn rất nhiều.

ペリーさん助手じょしゅ用事ようじませて帰宅きたくしたさい、ジャグジーで意識不明いしきふめいとなっているペリーさんを発見はっけん

label.tran_page Trợ lý trực tiếp của Perry đã tìm thấy Perry bất tỉnh trong bể sục khi anh trở về nhà sau một công việc vặt.
ジャグジーにみ、ペリーさん浴槽よくそう階段かいだんすわらせたあと緊急通報きんきゅうつうほうした
label.tran_page Sau khi nhảy vào bể sục và đặt Perry lên bậc thềm bồn tắm, anh gọi 911.

検視報告書けんしほうこくしょでは、ペリーさん意識いしきうしなって水中すいちゅうしずんだ可能性かのうせいたかく、溺水できすい(できすい)も死因しいんひとになったとかんがえられると指摘してきしている

label.tran_page Báo cáo khám nghiệm tử thi cho biết Perry có thể đã bất tỉnh và chìm xuống nước, đồng thời đuối nước cũng được coi là nguyên nhân góp phần gây tử vong.