収入が減った鉄道の会社 客が少ない電車で野菜や魚を運ぶ
Công ty đường sắt giảm thu nhập Chở rau, cá bằng tàu hỏa ít khách
Công ty đường sắt giảm thu nhập Chở rau, cá bằng tàu hỏa ít khách
新型コロナウイルスの問題で、家で仕事をする人などが増えて、電車に乗る人が少なくなっています
Do vấn đề của virus coronavirus mới, số lượng người làm việc tại nhà ngày càng tăng, và số người lên tàu ngày càng giảm.
Do vấn đề của virus coronavirus mới, số lượng người làm việc tại nhà ngày càng tăng, và số người lên tàu ngày càng giảm.
Các công ty đường sắt đang giảm thu nhập, vì vậy họ đang nghĩ đến việc tăng thu nhập bằng cách vận chuyển rau và cá trên những chuyến tàu ít khách.
Các công ty đường sắt đang giảm thu nhập, vì vậy họ đang nghĩ đến việc tăng thu nhập bằng cách vận chuyển rau và cá trên những chuyến tàu ít khách.
京浜急行電鉄は、電車が走っている地域の農家の野菜を大きいまちに運んで、売る実験をしました
Keihin Electric Express Railway đã tiến hành một cuộc thử nghiệm để chở rau từ những người nông dân trong khu vực có tàu hỏa chạy đến một thị trấn lớn và bán chúng.
Keihin Electric Express Railway đã tiến hành một cuộc thử nghiệm để chở rau từ những người nông dân trong khu vực có tàu hỏa chạy đến một thị trấn lớn và bán chúng.
Trong thử nghiệm, 20 hộp rau như bắp cải và củ cải do một nông dân gần đó làm được đặt trên tàu tại ga Misakiguchi ở thành phố Miura, tỉnh Kanagawa.
Trong thử nghiệm, 20 hộp rau như bắp cải và củ cải do một nông dân gần đó làm được đặt trên tàu tại ga Misakiguchi ở thành phố Miura, tỉnh Kanagawa.
野菜は50分ぐらいで横浜市の上大岡駅に着きました
Rau sẽ đến ga Kamiooka ở thành phố Yokohama trong khoảng 50 phút.
Rau sẽ đến ga Kamiooka ở thành phố Yokohama trong khoảng 50 phút.
そして、駅の中で売りました
Và bán trong nhà ga
Và bán trong nhà ga
JR東日本は、地方の魚や有名な食べ物などを新幹線で東京などに運んでいます
JR East vận chuyển cá địa phương và các loại thực phẩm nổi tiếng đến Tokyo và những nơi khác bằng tàu cao tốc.
JR East vận chuyển cá địa phương và các loại thực phẩm nổi tiếng đến Tokyo và những nơi khác bằng tàu cao tốc.
魚などを
運ぶ新幹線を、
新型コロナウイルスが
広がる前の10
倍にして、
仕事を
増やしています
Chúng tôi đang tăng số lượng tàu cao tốc Shinkansen chở cá, v.v., gấp 10 lần so với trước khi lây lan loại coronavirus mới.
Chúng tôi đang tăng số lượng tàu cao tốc Shinkansen chở cá, v.v., gấp 10 lần so với trước khi lây lan loại coronavirus mới.
収入が減った鉄道の会社 客が少ない電車で野菜や魚を運ぶ
Do thu nhập của công ty đường sắt giảm nên rau củ và cá được vận chuyển bằng các tàu điện có ít khách
Do thu nhập của công ty đường sắt giảm nên rau củ và cá được vận chuyển bằng các tàu điện có ít khách
新型コロナウイルスの問題で、家で仕事をする人などが増えて、電車に乗る人が少なくなっています
Do tình hình dịch covit nên số người làm việc tại nhà tăng ,số người sủ dụng tàu điện cũng trở nên ít hơn.
Do tình hình dịch covit nên số người làm việc tại nhà tăng ,số người sủ dụng tàu điện cũng trở nên ít hơn.
Công ty đường sắt nghĩ rằng vì thu nhập thấp nên đã sử dụng tàu tiện có ít khách để vận chuyển thêm rau củ vac cá để có thể tăng thêm thu nhập.
Công ty đường sắt nghĩ rằng vì thu nhập thấp nên đã sử dụng tàu tiện có ít khách để vận chuyển thêm rau củ vac cá để có thể tăng thêm thu nhập.
京浜急行電鉄は、電車が走っている地域の農家の野菜を大きいまちに運んで、売る実験をしました
Keihinkyukoudentetsu đã vận chuyển rau củ nông sản ở các địa phương mà tàu chạy qua tới các thành phố lớn và bán thực nghiệm.
Keihinkyukoudentetsu đã vận chuyển rau củ nông sản ở các địa phương mà tàu chạy qua tới các thành phố lớn và bán thực nghiệm.
Thục nghiệm 20 thùng rau củ như lac củ cải đường và bắp cải được trồng ở gần ga mikakiguchi của thành phố miura tỉnh kanagawa đã được đưa lên tàu điện.
Thục nghiệm 20 thùng rau củ như lac củ cải đường và bắp cải được trồng ở gần ga mikakiguchi của thành phố miura tỉnh kanagawa đã được đưa lên tàu điện.
野菜は50分ぐらいで横浜市の上大岡駅に着きました
Rau củ đã được đưa tới ga ...của thành phố yokohama sau khoảng 50 phút
Rau củ đã được đưa tới ga ...của thành phố yokohama sau khoảng 50 phút
そして、駅の中で売りました
Sau đó được bán tại trong ga.
Sau đó được bán tại trong ga.
JR東日本は、地方の魚や有名な食べ物などを新幹線で東京などに運んでいます
JAhigashinihon đang vận chuyển những đồ ăn nổi tiếng và cá từ các địa phương lên các tỉnh quanh tokyo bằng tàu shinkansen.
JAhigashinihon đang vận chuyển những đồ ăn nổi tiếng và cá từ các địa phương lên các tỉnh quanh tokyo bằng tàu shinkansen.
魚などを
運ぶ新幹線を、
新型コロナウイルスが
広がる前の10
倍にして、
仕事を
増やしています
Tàu Shinkansen vận chuyển các mặt hàng như là cá đã tăng gấp 10 lần so với tời kì trước khi bùng dịch nên lượng công việc cũng được tăng lên.
Tàu Shinkansen vận chuyển các mặt hàng như là cá đã tăng gấp 10 lần so với tời kì trước khi bùng dịch nên lượng công việc cũng được tăng lên.