深さ192mの巨大な穴 地底は広大な原始林 中国南部で天然の陥没孔「天坑」新たに発見
Đã phát hiện ra 1 hố tự nhiên mới ở khu rừng nguyên sinh miền nam trung quốc với lỗ to và chiều sâu hố 192m
Đã phát hiện ra 1 hố tự nhiên mới ở khu rừng nguyên sinh miền nam trung quốc với lỗ to và chiều sâu hố 192m
中国南部で深さ192メートルの巨大な穴が発見されました
Ở miền nam trung quốc 1 hố to với chiều sâu 192m đã được phát hiện ra
Ở miền nam trung quốc 1 hố to với chiều sâu 192m đã được phát hiện ra
ベトナムとの国境に位置する広西チワン族自治区の山間部で、岩盤が地下水に浸食されて作られた陥没孔が新たに発見されました
Ở vùng núi khu tự trị của chiwan quảng tây giáo vị trí biên giới của Việt Nam ( hố chung 2 nước chắc định giành) người ta đã phát hiện ra 1 hố sụt bị lớp đá ăn mòn bởi nước ngầm
Ở vùng núi khu tự trị của chiwan quảng tây giáo vị trí biên giới của Việt Nam ( hố chung 2 nước chắc định giành) người ta đã phát hiện ra 1 hố sụt bị lớp đá ăn mòn bởi nước ngầm
縦306メートル、横150メートルで、深さは192メートルに達します
Với chiều cao 306m, bề ngang 150m và chiều sâu hố 192m
Với chiều cao 306m, bề ngang 150m và chiều sâu hố 192m
一帯はカルスト地形で、穴は切り立った白い壁で囲まれています
Toàn vùng địa hình đá vôi và hố được bao quanh cắt đứng bởi bức tường trắng
Toàn vùng địa hình đá vôi và hố được bao quanh cắt đứng bởi bức tường trắng
調査隊がロープを使って地底にたどり着くと、高さ40メートルの木が生い茂る広大な原始林が広がっていました
Khi nhóm điều tra đến đo bằng giây thần từ dưới mặt đất lên khu rừng nguyên sinh rộng lớn cây mọc xum xuê với chiều cao các cây là 40m
Khi nhóm điều tra đến đo bằng giây thần từ dưới mặt đất lên khu rừng nguyên sinh rộng lớn cây mọc xum xuê với chiều cao các cây là 40m
中国ではこうした陥没孔は「天の穴」を意味する「天坑」と呼ばれています
Ở trung quốc những hố sụt này thường được gọi là hố trời
Ở trung quốc những hố sụt này thường được gọi là hố trời