夏に電気が止まらないように「使う電気を少なくして」
”Dùng ít điện hơn” để mùa hè không hết điện
”Dùng ít điện hơn” để mùa hè không hết điện
今年の夏、とても暑くなると、電気が足りなくなって止まる心配があります
Nếu mùa hè này rất nóng, tôi lo rằng tôi sẽ hết điện và dừng lại.
Nếu mùa hè này rất nóng, tôi lo rằng tôi sẽ hết điện và dừng lại.
政府は
7日、
使う電気をできるだけ
少なくしてほしいと
会社や
家庭にお
願いしました
Vào ngày 7, chính phủ yêu cầu các công ty và hộ gia đình sử dụng ít điện nhất có thể.
Vào ngày 7, chính phủ yêu cầu các công ty và hộ gia đình sử dụng ít điện nhất có thể.
前に日本中にお願いしたのは7年前です
Tôi đã hỏi khắp Nhật Bản 7 năm trước
Tôi đã hỏi khắp Nhật Bản 7 năm trước
政府は、電気が足りなくなりそうなときは、新しく「注意報」を出します
Chính phủ sẽ đưa ra ”cảnh báo” mới khi sắp hết điện.
Chính phủ sẽ đưa ra ”cảnh báo” mới khi sắp hết điện.
できるだけ早くみんなに知らせるためです
Để cho mọi người biết càng sớm càng tốt.
Để cho mọi người biết càng sớm càng tốt.
家庭では、エアコンと冷蔵庫、部屋の明かりに使う電気を少なくすることが大切です
Ở nhà, điều quan trọng là sử dụng ít điện hơn cho máy điều hòa không khí, tủ lạnh và đèn chiếu sáng trong phòng.
Ở nhà, điều quan trọng là sử dụng ít điện hơn cho máy điều hòa không khí, tủ lạnh và đèn chiếu sáng trong phòng.
エアコンをつけているときは、できるだけドアや窓を開けないようにします
Khi máy điều hòa không khí đang bật, cố gắng không mở cửa ra vào và cửa sổ càng nhiều càng tốt.
Khi máy điều hòa không khí đang bật, cố gắng không mở cửa ra vào và cửa sổ càng nhiều càng tốt.
Tôi cũng sử dụng một cái quạt điện
Tôi cũng sử dụng một cái quạt điện
冷蔵庫のドアを何回も開けないようにします
Ngăn không cho cửa tủ lạnh mở nhiều lần
Ngăn không cho cửa tủ lạnh mở nhiều lần
温かい飲み物や
料理は、
冷やしてから
入れるようにします
Đồ uống nóng và các món ăn nên được làm lạnh trước khi phục vụ.
Đồ uống nóng và các món ăn nên được làm lạnh trước khi phục vụ.
部屋の明かりをつけている時間を短くします
Giảm thời gian chiếu sáng của căn phòng
Giảm thời gian chiếu sáng của căn phòng
LEDなどに
変えると
使う電気が
少なくできます
Nếu bạn thay đổi sang đèn LED, v.v., bạn có thể sử dụng ít điện hơn
Nếu bạn thay đổi sang đèn LED, v.v., bạn có thể sử dụng ít điện hơn
夏に電気が止まらないように「使う電気を少なくして」
Sử dụng ít điện để mùa hè không bị ngắt điện
Sử dụng ít điện để mùa hè không bị ngắt điện
今年の夏、とても暑くなると、電気が足りなくなって止まる心配があります
Mùa hè năm nay, nếu nóng quá sẽ lo lắng thiếu điện và bị ngắt điện.
Mùa hè năm nay, nếu nóng quá sẽ lo lắng thiếu điện và bị ngắt điện.
政府は
7日、
使う電気をできるだけ
少なくしてほしいと
会社や
家庭にお
願いしました
Vào ngày 7, chính phủ đã đề nghị các công ty, hộ gia đình sử dụng điện ít nhất có thể.
Vào ngày 7, chính phủ đã đề nghị các công ty, hộ gia đình sử dụng điện ít nhất có thể.
前に日本中にお願いしたのは7年前です
Việc đề nghị trước đây trên toàn nước Nhật là cách đây 7 năm.
Việc đề nghị trước đây trên toàn nước Nhật là cách đây 7 năm.
政府は、電気が足りなくなりそうなときは、新しく「注意報」を出します
Chính phủ sẽ đưa ra thông báo lưu ý mới khi điện có vẻ thiếu hụt.
Chính phủ sẽ đưa ra thông báo lưu ý mới khi điện có vẻ thiếu hụt.
できるだけ早くみんなに知らせるためです
Để thông báo cho mọi người sớm nhất có thể.
Để thông báo cho mọi người sớm nhất có thể.
家庭では、エアコンと冷蔵庫、部屋の明かりに使う電気を少なくすることが大切です
Tại các hộ gia đình, việc ít sử dụng điện để làm sáng phòng, tủ lạnh, máy lạnh là điều quan trọng.
Tại các hộ gia đình, việc ít sử dụng điện để làm sáng phòng, tủ lạnh, máy lạnh là điều quan trọng.
エアコンをつけているときは、できるだけドアや窓を開けないようにします
Lúc bật điều hòa, cố gắng hết sức có thể việc không mở cửa sổ và cửa chính.
Lúc bật điều hòa, cố gắng hết sức có thể việc không mở cửa sổ và cửa chính.
Sử dụng cùng với máy quạt.
Sử dụng cùng với máy quạt.
冷蔵庫のドアを何回も開けないようにします
Cố gắng không mở của tủ lạnh nhiều lần.
Cố gắng không mở của tủ lạnh nhiều lần.
温かい飲み物や
料理は、
冷やしてから
入れるようにします
Thức uống và đồ ăn nóng thì sau khi làm nguội thì hãy bỏ vào.
Thức uống và đồ ăn nóng thì sau khi làm nguội thì hãy bỏ vào.
部屋の明かりをつけている時間を短くします
Rút ngắn thời gian bật đèn phòng
Rút ngắn thời gian bật đèn phòng
LEDなどに
変えると
使う電気が
少なくできます
Có thể sử dụng ít điện nếu đổi thành đèn LED chẳng hạn.
Có thể sử dụng ít điện nếu đổi thành đèn LED chẳng hạn.
夏に電気が止まらないように「使う電気を少なくして」
vào mùa hè này sẽ cố gắng không ngắt diện nhát có thể (hẫy sử dụng tiết kiệm điện)
vào mùa hè này sẽ cố gắng không ngắt diện nhát có thể (hẫy sử dụng tiết kiệm điện)
今年の夏、とても暑くなると、電気が足りなくなって止まる心配があります
hè năm nay vào những ngày nóng lo rằng sẽ thiếu và sẽ ngắt điện
hè năm nay vào những ngày nóng lo rằng sẽ thiếu và sẽ ngắt điện
政府は
7日、
使う電気をできるだけ
少なくしてほしいと
会社や
家庭にお
願いしました
vào ngày 7 chính phủ đã yêu cầu các gia đình và doanh nghiệp tiết kiệm điện nhất có thể
vào ngày 7 chính phủ đã yêu cầu các gia đình và doanh nghiệp tiết kiệm điện nhất có thể
前に日本中にお願いしたのは7年前です
trước đó của 7 năm trước chính phủ cũng đã từng yêu cầu như vậy
trước đó của 7 năm trước chính phủ cũng đã từng yêu cầu như vậy
政府は、電気が足りなくなりそうなときは、新しく「注意報」を出します
khi thấy lượng điẹn hao hụt thì chính phủ đã có nhắc nhở mới nhất
khi thấy lượng điẹn hao hụt thì chính phủ đã có nhắc nhở mới nhất
できるだけ早くみんなに知らせるためです
vì muốn thông báo cho toàn thể mọi người sớm nhất có thể
vì muốn thông báo cho toàn thể mọi người sớm nhất có thể
家庭では、エアコンと冷蔵庫、部屋の明かりに使う電気を少なくすることが大切です
quan trọng nhất là các gia đình tiết kiệm điện cho những phòng sáng , tủ lạnh và điều hòa.
quan trọng nhất là các gia đình tiết kiệm điện cho những phòng sáng , tủ lạnh và điều hòa.
エアコンをつけているときは、できるだけドアや窓を開けないようにします
khi bật điệu hòa thì cố gắng là không mở cửa
khi bật điệu hòa thì cố gắng là không mở cửa
sử dụng cùng với máy thông gió
sử dụng cùng với máy thông gió
冷蔵庫のドアを何回も開けないようにします
tủ lạnh cố gắng là không mở nhiều lần
tủ lạnh cố gắng là không mở nhiều lần
温かい飲み物や
料理は、
冷やしてから
入れるようにします
đồ ăm và đồ uóng nóng sau khi nguội thì mới cho vào.
đồ ăm và đồ uóng nóng sau khi nguội thì mới cho vào.
部屋の明かりをつけている時間を短くします
làm ngắn thời gian bật sáng căn phòng
làm ngắn thời gian bật sáng căn phòng
LEDなどに
変えると
使う電気が
少なくできます
có thể tiết kiệm thay cho những đè led
có thể tiết kiệm thay cho những đè led