加速する南極の緑化、宇宙から衛星画像で確認 英研究
Nam Cực ngày càng xanh hóa, được xác nhận qua ảnh chụp vệ tinh từ vũ trụ của các nhà nghiên cứu Anh
Nam Cực ngày càng xanh hóa, được xác nhận qua ảnh chụp vệ tinh từ vũ trụ của các nhà nghiên cứu Anh
氷で覆われた南極の一部が驚くべきペースで緑化していることが、新たな研究で明らかになりました
Theo nghiên cứu mới đây, 1 phần của Nam Cực vốn được bao phủ bởi băng đang xanh hóa với tốc độ chóng mặt
Theo nghiên cứu mới đây, 1 phần của Nam Cực vốn được bao phủ bởi băng đang xanh hóa với tốc độ chóng mặt
地域一帯が極端な高温に見舞われる現状を受け、巨大な南極大陸の景観の変化を懸念する声が噴出しています
Toàn bộ khu vực đó đang phải trải qua mức nhiệt cao bất thường, làm dấy lên những lo ngại về việc thay đổi cảnh quan trên toàn bộ châu Nam Cực
Toàn bộ khu vực đó đang phải trải qua mức nhiệt cao bất thường, làm dấy lên những lo ngại về việc thay đổi cảnh quan trên toàn bộ châu Nam Cực
科学者らは衛星画像とデータを駆使して、南極半島の植生レベルを分析しました
Các nhà khoa học đã tận dụng triệt để các dữ liệu và ảnh chụp vệ tinh để phân tích mức thảm thực vật tại bán đảo Nam Cực
Các nhà khoa học đã tận dụng triệt để các dữ liệu và ảnh chụp vệ tinh để phân tích mức thảm thực vật tại bán đảo Nam Cực
南極半島は長く連なる山岳を形成し、北の方向には南米大陸の南端が位置します
Cụm bán đảo Nam Cực hình thành nên 1 vùng đồi núi kéo dài, ở hướng Bắc là cận Nam của châu Nam Mỹ
Cụm bán đảo Nam Cực hình thành nên 1 vùng đồi núi kéo dài, ở hướng Bắc là cận Nam của châu Nam Mỹ
ここでは世界平均を格段に上回る速度で温暖化が進行しています
Tại đây sự nóng lên đang diễn ra với tốc độ đáng báo động so với tốc độ bình quân của thế giới
Tại đây sự nóng lên đang diễn ra với tốc độ đáng báo động so với tốc độ bình quân của thế giới
大半を苔(こけ)類が占める現地の植生は、この過酷な環境で過去4年の間に10倍以上拡大したということです
Thảm thực vật hiện tại ở đây phần lớn là rêu, trong vòng 4 năm tại môi trường khắc nghiệt này đã tăng gấp 10 lần.
Thảm thực vật hiện tại ở đây phần lớn là rêu, trong vòng 4 năm tại môi trường khắc nghiệt này đã tăng gấp 10 lần.