郵便物窃盗の被害に遭った女性、AirTag入れた小包で容疑者追跡 米
Nạn nhân nữ của vụ trộm thư sử dụng gói AirTag để truy tìm nghi phạm
Nạn nhân nữ của vụ trộm thư sử dụng gói AirTag để truy tìm nghi phạm
米カリフォルニア州で郵便物を盗まれる被害に遭った女性が、持ち物を追跡できる米アップルの「AirTag」をおとりに使って窃盗犯を突き止める出来事があった
Một người phụ nữ ở California bị đánh cắp thư đã sử dụng AirTag của Apple làm mồi nhử để truy tìm tên trộm.
Một người phụ nữ ở California bị đánh cắp thư đã sử dụng AirTag của Apple làm mồi nhử để truy tìm tên trộm.
同州サンタバーバラ郡保安官事務所が発表した
Được công bố bởi Văn phòng Cảnh sát trưởng Hạt Santa Barbara.
Được công bố bởi Văn phòng Cảnh sát trưởng Hạt Santa Barbara.
ロスアラモスの捜査当局は19日、AirTagの位置情報をもとに容疑者2人を逮捕した
Các nhà điều tra Los Alamos đã bắt giữ hai nghi phạm vào ngày 19 dựa trên thông tin vị trí AirTag.
Các nhà điều tra Los Alamos đã bắt giữ hai nghi phạm vào ngày 19 dựa trên thông tin vị trí AirTag.
捜査当局はこの日、地元の郵便局で郵便物が盗まれたという通報を受けて出動した
Các nhà điều tra đã được gọi đến hiện trường sau khi nhận được báo cáo về việc thư bị đánh cắp tại một bưu điện địa phương.
Các nhà điều tra đã được gọi đến hiện trường sau khi nhận được báo cáo về việc thư bị đánh cắp tại một bưu điện địa phương.
被害者の女性は、最近郵便物を盗まれたことがあったので、AirTagを小包に入れて自分宛てに郵送していたと説明した
Nạn nhân nữ giải thích, gần đây cô bị mất trộm thư nên đã bỏ AirTag vào một gói hàng và gửi về cho chính mình.
Nạn nhân nữ giải thích, gần đây cô bị mất trộm thư nên đã bỏ AirTag vào một gói hàng và gửi về cho chính mình.
この小包が19日に盗難被害に遭った
Gói hàng này đã bị đánh cắp vào ngày 19.
Gói hàng này đã bị đánh cắp vào ngày 19.
しかし今回は、AirTagのおかげで窃盗犯を追跡できた
Nhưng lần này, nhờ có AirTag, chúng tôi đã lần ra được tên trộm.
Nhưng lần này, nhờ có AirTag, chúng tôi đã lần ra được tên trộm.
アップルによると、AirTagは近距離無線通信「ブルートゥース」の信号を発信して近くにあるアップルの端末に検知させることができ、ユーザーは「探す」アプリを使って位置情報を確認できる
Theo Apple, AirTags có thể gửi tín hiệu Bluetooth mà các thiết bị Apple ở gần có thể phát hiện được, cho phép người dùng kiểm tra vị trí của họ bằng ứng dụng Find My.
Theo Apple, AirTags có thể gửi tín hiệu Bluetooth mà các thiết bị Apple ở gần có thể phát hiện được, cho phép người dùng kiểm tra vị trí của họ bằng ứng dụng Find My.
AirTag入りの小包を盗んだとされる容疑者2人は、同州サンタマリア付近にいることが判明
Hai nghi phạm được cho là đã lấy trộm gói hàng AirTag đều ở gần Santa Maria, California.
Hai nghi phạm được cho là đã lấy trộm gói hàng AirTag đều ở gần Santa Maria, California.
当局によると、2人はほかにも十数人から盗んだとみられる物品を所持していた
Theo nhà chức trách, hai người đàn ông này đang sở hữu những món đồ được cho là đã lấy trộm của hơn chục người khác.
Theo nhà chức trách, hai người đàn ông này đang sở hữu những món đồ được cho là đã lấy trộm của hơn chục người khác.
逮捕されたのは27歳と37歳の容疑者で、強盗や詐欺目的の小切手所持、クレジットカード窃盗、なりすましなどの罪に問われている
Các nghi phạm, 27 và 37 tuổi, đã bị bắt và phải đối mặt với các cáo buộc bao gồm cướp, sở hữu séc với mục đích lừa đảo, trộm thẻ tín dụng và trộm danh tính.
Các nghi phạm, 27 và 37 tuổi, đã bị bắt và phải đối mặt với các cáo buộc bao gồm cướp, sở hữu séc với mục đích lừa đảo, trộm thẻ tín dụng và trộm danh tính.
サンタバーバラ郡保安官事務所はAirTagの持ち主の女性について、「先回りした解決策」で窃盗犯を突き止めたと賞賛している
Văn phòng Cảnh sát trưởng Hạt Santa Barbara khen ngợi người phụ nữ sở hữu AirTag vì “các giải pháp chủ động” trong việc truy tìm tên trộm.
Văn phòng Cảnh sát trưởng Hạt Santa Barbara khen ngợi người phụ nữ sở hữu AirTag vì “các giải pháp chủ động” trong việc truy tìm tên trộm.