福井県 今年できた米がいつもの年より30%以上高い
Ở tỉnh fukui,gạo năm nay so với mọi năm tăng 30phần trăm
Ở tỉnh fukui,gạo năm nay so với mọi năm tăng 30phần trăm
日本では最近、米が足りなくなっています
Nhật bản gần đây gạo không đủ
Nhật bản gần đây gạo không đủ
旅行に来て、レストランで食事をする外国人が増えたことなどが理由です
Lí do là người nước ngoài đén nhật dùng cơm tại ngà hàng tăng lên
Lí do là người nước ngoài đén nhật dùng cơm tại ngà hàng tăng lên
福井県では、今年も「ハナエチゼン」という米ができました
Ỏ tỉnh fukui năm nay cũng có loại gạo dẻo
Ỏ tỉnh fukui năm nay cũng có loại gạo dẻo
福井市にあるスーパーでは10kgのハナエチゼンを4780円で売っています
Ỏ siêu thi của tỉnh fukui dang bán 10kg gạo dẻo la 4780yên
Ỏ siêu thi của tỉnh fukui dang bán 10kg gạo dẻo la 4780yên
いつもの年は3500円ぐらいで、30%以上高くなっています
Mọi năm khoảng 3500yên ,cao hơn 30phân trăm
Mọi năm khoảng 3500yên ,cao hơn 30phân trăm
スーパーが
仕入れをするときの
値段が
上がっているためです
Vì các siêu thi dag thu mua cào giá cao
Vì các siêu thi dag thu mua cào giá cao
買い物に来た女性は「高いですが、いつも米を食べるので、ないと困ります」と話しました
Một ng phụ nữ đã đén mua hàng nói rằng giá cao nhưng mà lúc nào cũng ăn cơm néu không có thì rất khó khắn
Một ng phụ nữ đã đén mua hàng nói rằng giá cao nhưng mà lúc nào cũng ăn cơm néu không có thì rất khó khắn
JA福井県は「これから、今年できたほかの米も売り始めます
Tỉnh fukui noi la tù bay giờ bắt đầu bán các loại gạo khác
Tỉnh fukui noi la tù bay giờ bắt đầu bán các loại gạo khác
米は増えますが、値段は来年の3月ごろまで高いままになりそうです」と言っています
Gạo tăng lên nhưng có khả năng giá cả vẫn sẽ cao cho dén tháng 3năm sau.
Gạo tăng lên nhưng có khả năng giá cả vẫn sẽ cao cho dén tháng 3năm sau.
福井県 今年できた米がいつもの年より30%以上高い
Giá gạo năm nay tăng hơn 30% so với mọi năm tại tỉnh Fukui.
Giá gạo năm nay tăng hơn 30% so với mọi năm tại tỉnh Fukui.
日本では最近、米が足りなくなっています
Gần đây tại Nhật Bản, gạo đang dần trở nên ít dần đi.
Gần đây tại Nhật Bản, gạo đang dần trở nên ít dần đi.
旅行に来て、レストランで食事をする外国人が増えたことなどが理由です
1 lí do được cho ra là lượng lớn khách tới du lịch, sau đó họ dùng bữa tại các khách sạn ngày 1 tăng.
1 lí do được cho ra là lượng lớn khách tới du lịch, sau đó họ dùng bữa tại các khách sạn ngày 1 tăng.
福井県では、今年も「ハナエチゼン」という米ができました
Tại tỉnh Fukui, gạo dẻo vẫn được bán ra trong năm nay.
Tại tỉnh Fukui, gạo dẻo vẫn được bán ra trong năm nay.
福井市にあるスーパーでは10kgのハナエチゼンを4780円で売っています
Tại thành phố Fukui có 1 siêu thị đang bán gạo dẻo với giá 4780yên cho 1 bao gạo 10kg.
Tại thành phố Fukui có 1 siêu thị đang bán gạo dẻo với giá 4780yên cho 1 bao gạo 10kg.
いつもの年は3500円ぐらいで、30%以上高くなっています
Mọi năm, giá gạo dao động ở mức 3500yên, thì năm nay lại tăng hơn tận hơn 30%.
Mọi năm, giá gạo dao động ở mức 3500yên, thì năm nay lại tăng hơn tận hơn 30%.
スーパーが
仕入れをするときの
値段が
上がっているためです
Lí do là vì khi siêu thị mua vào thì giá đã tăng hơn trước.
Lí do là vì khi siêu thị mua vào thì giá đã tăng hơn trước.
買い物に来た女性は「高いですが、いつも米を食べるので、ないと困ります」と話しました
1 người phụ nữ tới đi chợ cho hay [Mặc dù giá cả có cao hơn, nhưng vì lúc nào cũng cần gạo để ăn nên sẽ không có khó khăn gì cả]
1 người phụ nữ tới đi chợ cho hay [Mặc dù giá cả có cao hơn, nhưng vì lúc nào cũng cần gạo để ăn nên sẽ không có khó khăn gì cả]
JA福井県は「これから、今年できたほかの米も売り始めます
Tỉnh Fukui thông báo rằng [Từ nay, những loại gạo khác trong năm nay cũng bắt đầu bán ra.
Tỉnh Fukui thông báo rằng [Từ nay, những loại gạo khác trong năm nay cũng bắt đầu bán ra.
米は増えますが、値段は来年の3月ごろまで高いままになりそうです」と言っています
Cho dù lượng gạo tăng lên, nhưng có thể tới tháng 3 sang năm thì giá cả vẫn sẽ tăng cao như vậy.]
Cho dù lượng gạo tăng lên, nhưng có thể tới tháng 3 sang năm thì giá cả vẫn sẽ tăng cao như vậy.]