“未来の食材”がフランス料理に・・・ ヨーロッパで昆虫食の提供開始
nguyên liệu nấu ăn trong tương lai món ăn pháp, ở châu âu bắt đầu cung cấp món ăn côn trùng
nguyên liệu nấu ăn trong tương lai món ăn pháp, ở châu âu bắt đầu cung cấp món ăn côn trùng
美しく盛り付けられたフランス料理
món ăn pháp đã được trình bày ngon mắt
món ăn pháp đã được trình bày ngon mắt
しかし、よく見てみると・・・具材は「ミールワーム」=「食用ミミズ」です
tuy nhiên, khi nhìn thật kỹ sẽ tháy nguyên liệu mealwom là thức ăn của giun đất
tuy nhiên, khi nhìn thật kỹ sẽ tháy nguyên liệu mealwom là thức ăn của giun đất
今年1月にヨーロッパ食品安全機関がミールワームは食用として安全と判断し、5月から市場での販売を承認したのです
vào tháng 1 năm nay, cơ quan an toàn thực phẩm châu âu đã công nhận việc an toàn và kết luận Mealwom là thực phẩm dùng để ăn và cho phép bán ở chợ từ tháng 5
vào tháng 1 năm nay, cơ quan an toàn thực phẩm châu âu đã công nhận việc an toàn và kết luận Mealwom là thực phẩm dùng để ăn và cho phép bán ở chợ từ tháng 5
なんでも、ミールワームの他にもコオロギやバッタなど昆虫の申請もきているそうです
nghe nói là ngoài mealwom thì dế và châu chấu... có 1 số loại côn trùng cũng đang đăng ký
nghe nói là ngoài mealwom thì dế và châu chấu... có 1 số loại côn trùng cũng đang đăng ký
これらの生物はとても良いタンパク質だということで、ミネラルやビタミンなども含まれる栄養価が高い食品とされています
những sinh vật này có rất nhiều chất đạm và đây là những thực cẩm có dinh dưỡng cao bao gồm các loại vitami và khoáng chất
những sinh vật này có rất nhiều chất đạm và đây là những thực cẩm có dinh dưỡng cao bao gồm các loại vitami và khoáng chất
また、流通の面においても、持続可能で、二酸化炭素の排出量も抑えられるため「未来の食材」として期待が寄せられています
ngoài ra, ở phương diện lưu thông thì nó có khả năng duy trì, và cũng có thể giảm được lượng khí thải CO2 nên đây nguyên liệu nấu ăn của tương lai đang được kì vọng
ngoài ra, ở phương diện lưu thông thì nó có khả năng duy trì, và cũng có thể giảm được lượng khí thải CO2 nên đây nguyên liệu nấu ăn của tương lai đang được kì vọng