野生生物の減少、従来の想定より「著しく憂慮すべき」水準 新研究
Suy giảm động vật hoang dã, mức độ ``đáng lo ngại hơn nhiều so với nghiên cứu mới giả định trước đây
Suy giảm động vật hoang dã, mức độ ``đáng lo ngại hơn nhiều so với nghiên cứu mới giả định trước đây
世界の野生生物の減少は従来考えられていたよりも「著しく憂慮すべき」水準にある
Sự suy giảm động vật hoang dã toàn cầu ’đáng báo động hơn nhiều’ so với suy nghĩ trước đây
Sự suy giảm động vật hoang dã toàn cầu ’đáng báo động hơn nhiều’ so với suy nghĩ trước đây
新たな研究でそんな結果が明らかになった
Một nghiên cứu mới phát hiện ra rằng
Một nghiên cứu mới phát hiện ra rằng
地球上の半数近い種は、個体数の急速な減少に見舞われているという
Gần một nửa số loài trên thế giới đang phải đối mặt với sự suy giảm dân số nhanh chóng
Gần một nửa số loài trên thế giới đang phải đối mặt với sự suy giảm dân số nhanh chóng
減少の主な要因は、農場や町、都市、道路の用地を確保する目的で野生環境を破壊していることにある
Động lực chính của sự suy giảm là sự tàn phá động vật hoang dã để nhường chỗ cho các trang trại, thị trấn, thành phố và đường xá.
Động lực chính của sự suy giảm là sự tàn phá động vật hoang dã để nhường chỗ cho các trang trại, thị trấn, thành phố và đường xá.
ただ、気候変動も種の減少の重要要因になっており、世界の温暖化に伴い、今後ますます深刻な影響を及ぼすと予想されている
Tuy nhiên, biến đổi khí hậu cũng là một yếu tố quan trọng dẫn đến sự suy giảm của các loài và dự kiến sẽ có tác động ngày càng nghiêm trọng trong tương lai khi thế giới nóng lên.
Tuy nhiên, biến đổi khí hậu cũng là một yếu tố quan trọng dẫn đến sự suy giảm của các loài và dự kiến sẽ có tác động ngày càng nghiêm trọng trong tương lai khi thế giới nóng lên.
論文の著者らは今回、哺乳類や鳥類、は虫類、両生類、魚類を含む地球上の7万以上の種を調査
Các tác giả hiện khảo sát hơn 70.000 loài trên Trái đất, bao gồm động vật có vú, chim, bò sát, lưỡng cư và cá.
Các tác giả hiện khảo sát hơn 70.000 loài trên Trái đất, bao gồm động vật có vú, chim, bò sát, lưỡng cư và cá.
個体数が増えているのか減っているのか、それとも横ばいなのかを見極めた
Xác định xem dân số đang tăng, giảm hay chững lại
Xác định xem dân số đang tăng, giảm hay chững lại
その結果、こうした種のうち48%は個体数が減少しており、増えている種は3%未満にとどまることが判明した
Họ phát hiện ra rằng 48% trong số các loài này đang giảm dân số và ít hơn 3% đang gia tăng.
Họ phát hiện ra rằng 48% trong số các loài này đang giảm dân số và ít hơn 3% đang gia tăng.
調査結果は専門誌バイオロジカル・レビューズに22日付で発表された
Những phát hiện đã được công bố trên tạp chí Đánh giá sinh học vào ngày 22.
Những phát hiện đã được công bố trên tạp chí Đánh giá sinh học vào ngày 22.