安倍晋三元総理大臣のお葬式 たくさんの人がお別れをしに来た
Đã có rất nhiều người đến vĩnh biệt tang lễ của cựu thủ tướng Abe.
Đã có rất nhiều người đến vĩnh biệt tang lễ của cựu thủ tướng Abe.
Tang lễ của cựu Thủ tướng Abe, người đã mất được tổ chức vào ngày 12 tại Tokyo.
Tang lễ của cựu Thủ tướng Abe, người đã mất được tổ chức vào ngày 12 tại Tokyo.
Có một nghìn người đã tập trung bao gồm quan chức nước ngoài và thủ tướng Kishida.
Có một nghìn người đã tập trung bao gồm quan chức nước ngoài và thủ tướng Kishida.
このほかにも
たくさんの
人が
花を
持って、
お別れをしに
来ました
Nhiều người khác đã mang hoa đến chào vĩnh biệt.
Nhiều người khác đã mang hoa đến chào vĩnh biệt.
式では、妻の昭恵さんが「まだ夢を見ているようです
Tại buổi lễ, vợ ngài, Akie đã nói: ”Có vẻ như tôi vẫn đang mơ”.
Tại buổi lễ, vợ ngài, Akie đã nói: ”Có vẻ như tôi vẫn đang mơ”.
夫は日本のためにしたいことがいろいろありました
Chồng tôi, ông ấy có rất nhiều điều muốn làm cho Nhật Bản.
Chồng tôi, ông ấy có rất nhiều điều muốn làm cho Nhật Bản.
夫は
そのために
たくさんの
種を
まいたので、
将来、
芽が
出ると
思います」とあいさつしました
Chính vì điều đó chồng tôi đã gieo rất nhiều hạt giống, tôi nghĩ chúng sẽ nảy mầm trong tương lai.
Chính vì điều đó chồng tôi đã gieo rất nhiều hạt giống, tôi nghĩ chúng sẽ nảy mầm trong tương lai.
Sau đó, xe tang của ngài Abe đã đi vòng quanh toà nhà nơi Thủ tướng làm việc và toà nhà quốc hội.
Sau đó, xe tang của ngài Abe đã đi vòng quanh toà nhà nơi Thủ tướng làm việc và toà nhà quốc hội.
Tại đây cũng có nhiều người nói vĩnh biệt Ngài.
Tại đây cũng có nhiều người nói vĩnh biệt Ngài.