働く人が熱中症にならないように新しい技術を使う
Sử dụng công nghệ mới để tránh cho người lao động bị say nắng
Sử dụng công nghệ mới để tránh cho người lao động bị say nắng
Việc sử dụng công nghệ mới ngày càng tiến bộ để những người làm công việc xây dựng vào mùa hè nắng nóng không bị say nắng.
Việc sử dụng công nghệ mới ngày càng tiến bộ để những người làm công việc xây dựng vào mùa hè nắng nóng không bị say nắng.
東京にある会社が考えたのは、腕時計のような機械を使って、AIが熱中症になる危険をチェックするサービスです
Một công ty ở Tokyo đã đưa ra một dịch vụ sử dụng một chiếc máy như đồng hồ đeo tay để kiểm tra nguy cơ AI trở thành đột quỵ do nhiệt.
Một công ty ở Tokyo đã đưa ra một dịch vụ sử dụng một chiếc máy như đồng hồ đeo tay để kiểm tra nguy cơ AI trở thành đột quỵ do nhiệt.
機械を
つけている
人が
熱中症になり
そうなとき、
機械が
黄色く
光って、
細かく
動いて、
休むように
知らせます
Khi người đeo máy chuẩn bị bị say, máy sẽ phát sáng màu vàng, chuyển động nhịp nhàng và báo cho họ nghỉ ngơi.
Khi người đeo máy chuẩn bị bị say, máy sẽ phát sáng màu vàng, chuyển động nhịp nhàng và báo cho họ nghỉ ngơi.
休んだあと、仕事に戻ってもいいかも知らせます
Tôi sẽ cho bạn biết nếu tôi có thể quay lại làm việc sau một thời gian nghỉ ngơi
Tôi sẽ cho bạn biết nếu tôi có thể quay lại làm việc sau một thời gian nghỉ ngơi
建物をつくる会社など60の会社が使っています
Được sử dụng bởi 60 công ty, bao gồm cả các công ty xây dựng các tòa nhà
Được sử dụng bởi 60 công ty, bao gồm cả các công ty xây dựng các tòa nhà
別の会社は耳にかける機械をつくりました
Một công ty khác đã tạo ra một chiếc máy để nghe
Một công ty khác đã tạo ra một chiếc máy để nghe
Kiểm tra số lần tim di chuyển và lượng oxy trong máu
Kiểm tra số lần tim di chuyển và lượng oxy trong máu
仕事を
管理する
人が
データを
見て、
働いている
人の
体の
具合がよくないときは、
連絡することができます
Người quản lý công việc có thể xem dữ liệu và liên hệ với người đang làm việc khi người đó cảm thấy không khỏe.
Người quản lý công việc có thể xem dữ liệu và liên hệ với người đang làm việc khi người đó cảm thấy không khỏe.