新潟県長岡市 夜の空に久しぶりに大きな花火
Pháo hoa lớn và lâu trên trời vào buổi tối ở tỉnh niigata huyện nagaoka
Pháo hoa lớn và lâu trên trời vào buổi tối ở tỉnh niigata huyện nagaoka
新潟県長岡市では、たくさんの人が見にくる有名な花火大会があります
Ở niigta, nagaoka thì có đại hội pháo hoa nổi tiếng có nhiều ngừoi đến xem
Ở niigta, nagaoka thì có đại hội pháo hoa nổi tiếng có nhiều ngừoi đến xem
おととしと去年は新型コロナウイルスの問題で中止になりました
Năm trước nữa và năm ngoái thì vì vấn đề về virut corona biến chủng mới nên đã bị hoãn
Năm trước nữa và năm ngoái thì vì vấn đề về virut corona biến chủng mới nên đã bị hoãn
Vì đã chú ý để không cho vi rut lan rộng nên năm nay đã tổ chức đại hội pháo hoa trong thời gian lâu
Vì đã chú ý để không cho vi rut lan rộng nên năm nay đã tổ chức đại hội pháo hoa trong thời gian lâu
会場の席は、人と人の間が近くならないようにしました
Chỗ ngồi ở hội trường thì hãy giư khoảnh cách người với người
Chỗ ngồi ở hội trường thì hãy giư khoảnh cách người với người
2日は、最初に白い花火が3つ、夜の空に上がりました
Ngày mùng 2 đầu tiên, đã bắn lên bầu trời 3 cái pháo hoa màu trắng
Ngày mùng 2 đầu tiên, đã bắn lên bầu trời 3 cái pháo hoa màu trắng
Là pháo hoa để cầu nguyện hoà bình và cho người đã hy sinh vì chiến tranh
Là pháo hoa để cầu nguyện hoà bình và cho người đã hy sinh vì chiến tranh
それから大きな花火が
たくさん上がりました
Sau đó, đã bắn nhiều pháo hoa lớn
Sau đó, đã bắn nhiều pháo hoa lớn
2004年の新潟県の地震のあと、みんなが元気になるように始めた「フェニックス」という花火も上がりました
Sau vụ động đất ở niigata vào năm 2004, mọi ngừoi đã bắn pháo hoa được gọi là fuenikusu lần đầu tiên để trở nên khoẻ mạnh
Sau vụ động đất ở niigata vào năm 2004, mọi ngừoi đã bắn pháo hoa được gọi là fuenikusu lần đầu tiên để trở nên khoẻ mạnh
フェニックスは、
たくさんの
花火を2kmの
長さに
並べて、
一度に
上げます
Fuenikkusu đã làm thêm một lần và xếp pháo hoa nhiều dài 2 km
Fuenikkusu đã làm thêm một lần và xếp pháo hoa nhiều dài 2 km
Những ngừoi đến xem đã vỗ tay rất lớn
Những ngừoi đến xem đã vỗ tay rất lớn
新潟県長岡市 夜の空に久しぶりに大きな花火
Thành phố Nagaoka, tỉnh Niigata Sau một thời gian dài mới có pháo hoa lớn ở bầu trời ban đêm
Thành phố Nagaoka, tỉnh Niigata Sau một thời gian dài mới có pháo hoa lớn ở bầu trời ban đêm
新潟県長岡市では、たくさんの人が見にくる有名な花火大会があります
Thành phố Nagaoka, tỉnh Niigata có tổ chức bắn pháo hoa nổi tiếng và nhiều người đã đến xem.
Thành phố Nagaoka, tỉnh Niigata có tổ chức bắn pháo hoa nổi tiếng và nhiều người đã đến xem.
おととしと去年は新型コロナウイルスの問題で中止になりました
Vì vấn đề virut corona nên việc tổ chức pháo hoa năm ngoái và năm kia đã bị hoãn lại.
Vì vấn đề virut corona nên việc tổ chức pháo hoa năm ngoái và năm kia đã bị hoãn lại.
Năm nay sau một thời dài mới tổ chức bắn pháo hoa nên gãy cẩn thận để việc nhiểm virut không bị lan rộng.
Năm nay sau một thời dài mới tổ chức bắn pháo hoa nên gãy cẩn thận để việc nhiểm virut không bị lan rộng.
会場の席は、人と人の間が近くならないようにしました
Ghế ngồi trong hội trường không để gần giữa người với người.
Ghế ngồi trong hội trường không để gần giữa người với người.
2日は、最初に白い花火が3つ、夜の空に上がりました
Vào ngày 2, ba quả pháo hoa trắng được phóng lên bầu trời đêm.
Vào ngày 2, ba quả pháo hoa trắng được phóng lên bầu trời đêm.
Cầu nguyện cho hòa bình và những người đã mất vì chiến tranh.
Cầu nguyện cho hòa bình và những người đã mất vì chiến tranh.
それから大きな花火が
たくさん上がりました
Sau đó có nhiều pháo hoa lớn được phóng lên .
Sau đó có nhiều pháo hoa lớn được phóng lên .
2004年の新潟県の地震のあと、みんなが元気になるように始めた「フェニックス」という花火も上がりました
Sau trận động đất Niigata năm 2004, pháo hoa phóng lên mang tên Phượng hoàng bắt đầu làm mọi người vui lên.
Sau trận động đất Niigata năm 2004, pháo hoa phóng lên mang tên Phượng hoàng bắt đầu làm mọi người vui lên.
フェニックスは、
たくさんの
花火を2kmの
長さに
並べて、
一度に
上げます
Chim phượng hoàng xếp nhiều chùm pháo hoa dài 2km cùng phóng lên một lần.
Chim phượng hoàng xếp nhiều chùm pháo hoa dài 2km cùng phóng lên một lần.
新潟県長岡市 夜の空に久しぶりに大きな花火
Lễ hội bắn pháo hoa buổi tối trên bầu trời tại tỉnh nagaoka
Lễ hội bắn pháo hoa buổi tối trên bầu trời tại tỉnh nagaoka
新潟県長岡市では、たくさんの人が見にくる有名な花火大会があります
Ở đây lễ hội pháo hoa lớn nhiều người đã đến xem
Ở đây lễ hội pháo hoa lớn nhiều người đã đến xem
おととしと去年は新型コロナウイルスの問題で中止になりました
Năm ngoái và năm kia do ảnh hưởng của corona nên đã bị hoãn lại
Năm ngoái và năm kia do ảnh hưởng của corona nên đã bị hoãn lại
Năn nay đã tổ chức lại lễ hội pháo hoa mà lâu rồi không tổ chức. Tránh sự lan rộng của corona nên hãy chú ý
Năn nay đã tổ chức lại lễ hội pháo hoa mà lâu rồi không tổ chức. Tránh sự lan rộng của corona nên hãy chú ý
会場の席は、人と人の間が近くならないようにしました
Chỗ ngồi ở đại hội thù dường nhưng không có khoảng cách trống giữa người với người
Chỗ ngồi ở đại hội thù dường nhưng không có khoảng cách trống giữa người với người
2日は、最初に白い花火が3つ、夜の空に上がりました
Ngayd thứ 2 thì 3 quả pháo sáng bay lên bầ trời
Ngayd thứ 2 thì 3 quả pháo sáng bay lên bầ trời
Pháo hoa này cầu nguyện hoà bình và cho người người đã mất trong chiến tranh.
Pháo hoa này cầu nguyện hoà bình và cho người người đã mất trong chiến tranh.
それから大きな花火が
たくさん上がりました
Sau đó rất nhiều quả pháo to được bắn lên
Sau đó rất nhiều quả pháo to được bắn lên
2004年の新潟県の地震のあと、みんなが元気になるように始めた「フェニックス」という花火も上がりました
Dau trận động đất tại tịnh nagaoka năm 2004 để mọi người trở nên khoẻ mạnh nên làn đầu tiên đã bắn pháo hoa chim phượng hoàng
Dau trận động đất tại tịnh nagaoka năm 2004 để mọi người trở nên khoẻ mạnh nên làn đầu tiên đã bắn pháo hoa chim phượng hoàng
フェニックスは、
たくさんの
花火を2kmの
長さに
並べて、
一度に
上げます
Chim phượng hoàng được xếp thành hàng dài 2km bằng pháo hoa. Sau đó cùng một lúc bắn lên
Chim phượng hoàng được xếp thành hàng dài 2km bằng pháo hoa. Sau đó cùng một lúc bắn lên
Mọi người xem đều vỗ tay to
Mọi người xem đều vỗ tay to
新潟県長岡市 夜の空に久しぶりに大きな花火
Đã lâu rồi mới có pháo hoa lớn trên bầu trời đêm thành phố Nagaoka tỉnh Niigata
Đã lâu rồi mới có pháo hoa lớn trên bầu trời đêm thành phố Nagaoka tỉnh Niigata
新潟県長岡市では、たくさんの人が見にくる有名な花火大会があります
Ở thành phố Nagaoka tỉnh Niigata có lễ hội pháo hoa nổi tiếng nhiều người đến xem.
Ở thành phố Nagaoka tỉnh Niigata có lễ hội pháo hoa nổi tiếng nhiều người đến xem.
おととしと去年は新型コロナウイルスの問題で中止になりました
Năm trước và năm ngoái do vấn đề dịch corona đã bị dừng lại.
Năm trước và năm ngoái do vấn đề dịch corona đã bị dừng lại.
Năm nay, đề phòng virut không lan rộng, đã khai mạc lễ hội pháo hoa sau một thời gian dài.
Năm nay, đề phòng virut không lan rộng, đã khai mạc lễ hội pháo hoa sau một thời gian dài.
会場の席は、人と人の間が近くならないようにしました
Ghế ở hội trường thì cố gắng cho khoảng cách giữa người với người không gần nhau.
Ghế ở hội trường thì cố gắng cho khoảng cách giữa người với người không gần nhau.
2日は、最初に白い花火が3つ、夜の空に上がりました
Ngày 2 thì ban đầu 3 pháo hoa màu trắng đã bắn lên trên bầu trời đêm.
Ngày 2 thì ban đầu 3 pháo hoa màu trắng đã bắn lên trên bầu trời đêm.
Là pháo hoa cầu nguyện hòa bình và những người đã mất vì chiến tranh
Là pháo hoa cầu nguyện hòa bình và những người đã mất vì chiến tranh
それから大きな花火が
たくさん上がりました
Sau đó rất nhiều pháo hoa lớn đã bắn lên.
Sau đó rất nhiều pháo hoa lớn đã bắn lên.
2004年の新潟県の地震のあと、みんなが元気になるように始めた「フェニックス」という花火も上がりました
Sau trận động đất của tỉnh Niigata vào năm 2004 thì pháo hoa gọi 「chim phượng hoàng」để mọi người bắt đầu trở nên khỏe mạnh, đã được bắn lên.
Sau trận động đất của tỉnh Niigata vào năm 2004 thì pháo hoa gọi 「chim phượng hoàng」để mọi người bắt đầu trở nên khỏe mạnh, đã được bắn lên.
フェニックスは、
たくさんの
花火を2kmの
長さに
並べて、
一度に
上げます
Chim phượng hoàng đã xếp nhiều pháo hoa với độ dài 2km và sẽ bắn lên 1 lần.
Chim phượng hoàng đã xếp nhiều pháo hoa với độ dài 2km và sẽ bắn lên 1 lần.
Những người đã chứng kiến đã vỗ tay lớn tán thưởng.
Những người đã chứng kiến đã vỗ tay lớn tán thưởng.