すばらしい研究を行った日本の女性の研究者に賞を贈る
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Giải thưởng được trao cho các nhà nghiên cứu nữ Nhật Bản đã thực hiện nghiên cứu xuất sắc.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Giải thưởng được trao cho các nhà nghiên cứu nữ Nhật Bản đã thực hiện nghiên cứu xuất sắc.
日本の科学技術振興機構はポーランドの大使館と一緒に、すばらしい研究を行った日本の女性の若い研究者に賞を贈っています
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Cơ quan Khoa học và Công nghệ Nhật Bản cùng với Đại sứ quán Ba Lan đang trao giải cho các nhà nghiên cứu nữ trẻ Nhật Bản vì những nghiên cứu xuất sắc của họ.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Cơ quan Khoa học và Công nghệ Nhật Bản cùng với Đại sứ quán Ba Lan đang trao giải cho các nhà nghiên cứu nữ trẻ Nhật Bản vì những nghiên cứu xuất sắc của họ.
ポーランドは、
女性で
初めてノーベル賞をもらったマリー・キュリー
さんが
生まれた
国です
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Ba Lan là đất nước nơi Marie Curie, người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel, được sinh ra.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Ba Lan là đất nước nơi Marie Curie, người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel, được sinh ra.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Vào ngày 23, lễ trao giải đã được tổ chức tại Tokyo.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Vào ngày 23, lễ trao giải đã được tổ chức tại Tokyo.
今年の
いちばんすばらしい
賞は、
東京大学の
森脇可奈さんがもらいました
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Giải thưởng tuyệt vời nhất năm nay thuộc về Kana Moriwaki của Đại học Tokyo.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Giải thưởng tuyệt vời nhất năm nay thuộc về Kana Moriwaki của Đại học Tokyo.
森脇さんは、
宇宙が
どのように
始まって
変わってきたか、
コンピューターを
使って
調べる研究をしています
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Ông Moriwaki đang tiến hành nghiên cứu sử dụng máy tính để điều tra xem vũ trụ đã bắt đầu và thay đổi như thế nào.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Ông Moriwaki đang tiến hành nghiên cứu sử dụng máy tính để điều tra xem vũ trụ đã bắt đầu và thay đổi như thế nào.
近畿大学の太田圭さんと、トロント大学の三谷綾さんも賞をもらいました
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Kei Ota của Đại học Kindai và Aya Mitani của Đại học Toronto cũng nhận được giải thưởng.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Kei Ota của Đại học Kindai và Aya Mitani của Đại học Toronto cũng nhận được giải thưởng.
![](https://www3.nhk.or.jp/news/html/20240524/K10014458931_2405232126_0523222142_02_01.jpg)
国によると、日本の研究者の中で女性の割合は2021年は17.5%でした
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Theo chính phủ, tỷ lệ phụ nữ trong số các nhà nghiên cứu Nhật Bản là 17,5% vào năm 2021.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Theo chính phủ, tỷ lệ phụ nữ trong số các nhà nghiên cứu Nhật Bản là 17,5% vào năm 2021.
OECDに
入っている
国や
地域の
中で
いちばん低くなっています
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Đây là mức thấp nhất trong số các quốc gia và khu vực trong OECD.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Đây là mức thấp nhất trong số các quốc gia và khu vực trong OECD.
科学技術振興機構は、
女性の
研究者が
結婚したり
子どもを
産んだりしても
研究を
続けて
いくことが
できるようにすることが
大切だと
言っています
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Cơ quan Khoa học và Công nghệ Nhật Bản cho biết điều quan trọng là cho phép các nhà nghiên cứu nữ tiếp tục nghiên cứu ngay cả sau khi đã kết hôn hoặc sinh con.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Cơ quan Khoa học và Công nghệ Nhật Bản cho biết điều quan trọng là cho phép các nhà nghiên cứu nữ tiếp tục nghiên cứu ngay cả sau khi đã kết hôn hoặc sinh con.