来年のおせち料理 たくさんの人で食べる商品が増える
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Món ăn ngày Tết: Thêm nhiều sản phẩm được nhiều người ăn
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Món ăn ngày Tết: Thêm nhiều sản phẩm được nhiều người ăn
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Công ty cửa hàng bách hóa đã công bố các món ăn ngày Tết cho Tết năm sau.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Công ty cửa hàng bách hóa đã công bố các món ăn ngày Tết cho Tết năm sau.
来年は、
久しぶりに
家族や
親戚などと
集まる人が
増えると
考えて、
たくさんの
人で
食べる商品を
用意する
会社が
増えています
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Tưởng rằng năm sau sẽ có nhiều người lần đầu tiên được quây quần bên gia đình, người thân nên ngày càng có nhiều công ty chuẩn bị những sản phẩm có thể ăn được cho đông đảo mọi người.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Tưởng rằng năm sau sẽ có nhiều người lần đầu tiên được quây quần bên gia đình, người thân nên ngày càng có nhiều công ty chuẩn bị những sản phẩm có thể ăn được cho đông đảo mọi người.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Takashimaya đã tăng số lượng món ăn năm mới cho ba người trở lên khoảng 10% so với năm trước.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Takashimaya đã tăng số lượng món ăn năm mới cho ba người trở lên khoảng 10% so với năm trước.
子どもから
お年寄りまで
みんなが
楽しむことが
できるように、
好きな
料理を
選ぶことができる
物や、
ゲームが
付いた
物などを
用意しています
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Để tất cả mọi người từ trẻ em đến người già đều có thể tự thưởng thức, chúng tôi đã chuẩn bị sẵn các vật phẩm cho phép bạn lựa chọn món ăn yêu thích, vật phẩm có trò chơi, v.v.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Để tất cả mọi người từ trẻ em đến người già đều có thể tự thưởng thức, chúng tôi đã chuẩn bị sẵn các vật phẩm cho phép bạn lựa chọn món ăn yêu thích, vật phẩm có trò chơi, v.v.
大丸松坂屋百貨店は、去年より16%多く売りたいと考えて、いろいろなおせち料理を用意しています
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Cửa hàng bách hóa Daimaru Matsuzakaya chuẩn bị nhiều món ăn năm mới khác nhau, hy vọng sẽ bán được nhiều hơn năm ngoái 16%
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Cửa hàng bách hóa Daimaru Matsuzakaya chuẩn bị nhiều món ăn năm mới khác nhau, hy vọng sẽ bán được nhiều hơn năm ngoái 16%
北海道の
スープカレーを
セットにした
物や、
牛肉の
料理だけが
入った
物などです
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Có những món bao gồm súp cà ri Hokkaido, và những món chỉ có các món thịt bò.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Có những món bao gồm súp cà ri Hokkaido, và những món chỉ có các món thịt bò.
デパートの会社によると、おせち料理の値段は去年より5%から15%ぐらい高くなっています
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Theo công ty cửa hàng bách hóa, giá các món ăn osechi đã tăng khoảng 5% đến 15% so với năm ngoái.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Theo công ty cửa hàng bách hóa, giá các món ăn osechi đã tăng khoảng 5% đến 15% so với năm ngoái.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Điều này là do các nguyên liệu để nấu ăn ngày càng trở nên đắt đỏ hơn.
![label.tran_page](https://easyjapanese.net/frontend/images/ic_enter.png)
Điều này là do các nguyên liệu để nấu ăn ngày càng trở nên đắt đỏ hơn.