ベジタリアンvegetarian も 安心あんしん !下北沢しもきたざわ 「農民のうみん カフェ」で 安心あんしん ・安全あんぜん ・おいしい 野菜やさい を 食た べよう
Người ăn chay cũng yên tâm, hãy ăn rau ngon, an toàn, an tâm tại \'\'Quán cà phê Nông Dân\'\' tại Shimokitazawa
Người ăn chay cũng yên tâm, hãy ăn rau ngon, an toàn, an tâm tại \'\'Quán cà phê Nông Dân\'\' tại Shimokitazawa
日本にほん の 昔 ( むかし ) からの 家 ( いえ ) 、下 北沢( しもきたざわ ) 「農民 ( のうみん ) カフェ」へ下北沢 ( しもきたざわ ) 駅 ( えき ) から 歩 ( ある ) いて 5分 ( ふん ) ぐらい の 場所 ( ばしょ ) に「農民のうみん カフェcafe 」が あります
Có \'\'quán cà phê nông dân\'\' ở nơi cách trạm Shimokitaza 5 phút đi bộ
Có \'\'quán cà phê nông dân\'\' ở nơi cách trạm Shimokitaza 5 phút đi bộ
外 ( そと ) から 見 ( み ) ると 普 ( ふ ) 通 ( つう ) の 家 ( いえ ) に 見 ( み ) えます
khi mà nhìn từ ngoài vào thì có thể nhìn thấy 1 ngôi nhà bình thường
khi mà nhìn từ ngoài vào thì có thể nhìn thấy 1 ngôi nhà bình thường
しかし 、大 ( おお ) きな 字 ( じ ) で 農民 ( のうみん ) カフェ と書 ( か ) いてある 看板 ( かんばん ) (案内 ( あんない ) )が あります
Nhưng mà, có cái bảng thông báo (có ghi hướng dẫn) có ghi là Cà phê Nông dân bằng chữ Bự
Nhưng mà, có cái bảng thông báo (có ghi hướng dẫn) có ghi là Cà phê Nông dân bằng chữ Bự
「農民のうみん カフェ」は、下北沢店 しもきたざわてん 店主てんしゅ (owner)の 荒川あらかわ さん と、総代表そうだいひょう (荒川あらかわ さんの パートナーpartner )の 和気わき さんと 二人ふたり で 作つく りました
\'\'Cà phê Nông dân\'\' do 2 người là anh Arakawa (chủ tiệm Shimokitazawa) và anh Waki (cộng sự của anh Arakawa) thành lập
\'\'Cà phê Nông dân\'\' do 2 người là anh Arakawa (chủ tiệm Shimokitazawa) và anh Waki (cộng sự của anh Arakawa) thành lập
二 人 ふたり は 昔むかし 、バンドマンband members を やっていました
Hai người này thì ngày xưa đã làm trong nhóm nhạc
Hai người này thì ngày xưa đã làm trong nhóm nhạc
そして メジャーデビューmajor debut をして、日本にほん の いろいろ な 場所ばしょ で バンド を やっていたそう です
Và sau khi ra mắt chính thức thì có vẻ đã đi diễn ở nhiều nơi của Nhật Bản.
Và sau khi ra mắt chính thức thì có vẻ đã đi diễn ở nhiều nơi của Nhật Bản.
カフェで 使つか う 野菜やさい 、肉にく 、卵たまご など 食た べものは、バンド マンの時とき からの 日本中にほんじゅう の「仲間なかま (companion)」です
Đồ ăn như trứng, thịt, rau, được dùng trong quán cà phê là do bạn bè trên khắp nước Nhật từ thời còn trong band nhạc
Đồ ăn như trứng, thịt, rau, được dùng trong quán cà phê là do bạn bè trên khắp nước Nhật từ thời còn trong band nhạc
その 人ひと たちが 作つく った 食た べ物もの を 使つか っています
Đang sử dụng các đồ ăn do những người đó làm ra
Đang sử dụng các đồ ăn do những người đó làm ra
荒川あらかわ さん たちは 自分じぶん たちのことを「仲間なかま が 作つく ってくれている 野菜やさい を 使つか い、料理りょうり を 作つく る アーティストartist 」と 言い っていました
Ông Arakawa đã nói cái chuyện của bản thân mình là 1 nghệ sĩ nấu ăn bằng nguyên liệu bằng rau mà do các bạn bè của anh ấy trồng.
Ông Arakawa đã nói cái chuyện của bản thân mình là 1 nghệ sĩ nấu ăn bằng nguyên liệu bằng rau mà do các bạn bè của anh ấy trồng.
荒川 ( あらかわ ) さん は 仲間 ( なかま ) たちや 自分 ( じぶん ) たちの 気持 ( きも ) ちを伝 ( つた ) え、他 ( ほか ) の人 ( ひと ) に ファン (それ を 好 ( す ) きな人 ( ひと ) )に なってもらう ことを 考 ( かんが ) えていました
ベジタリアンvegetarian も 安心あんしん !下北沢しもきたざわ 「農民のうみん カフェ」で 安心あんしん ・安全あんぜん ・おいしい 野菜やさい を 食た べよう
Hãy dùng rau ngon, an toàn, yên tâm tại Cà phê Nông Dân ở Shimokitazawa và cũng thật an toàn cho những người ăn chay!
Hãy dùng rau ngon, an toàn, yên tâm tại Cà phê Nông Dân ở Shimokitazawa và cũng thật an toàn cho những người ăn chay!
日本にほん の 昔 ( むかし ) からの 家 ( いえ ) 、下 北沢( しもきたざわ ) 「農民 ( のうみん ) カフェ」へ下北沢 ( しもきたざわ ) 駅 ( えき ) から 歩 ( ある ) いて 5分 ( ふん ) ぐらい の 場所 ( ばしょ ) に「農民のうみん カフェcafe 」が あります
Nếu nhìn từ bên ngoài thì có thể thấy trông như một ngôi nhà bình thường
Nếu nhìn từ bên ngoài thì có thể thấy trông như một ngôi nhà bình thường
外 ( そと ) から 見 ( み ) ると 普 ( ふ ) 通 ( つう ) の 家 ( いえ ) に 見 ( み ) えます
Tuy nhiên, có 1 cái bảng (bảng hiệu quảng cáo) viết bằng chữ rất to đề Cà phê Nông Dân
Tuy nhiên, có 1 cái bảng (bảng hiệu quảng cáo) viết bằng chữ rất to đề Cà phê Nông Dân
しかし 、大 ( おお ) きな 字 ( じ ) で 農民 ( のうみん ) カフェ と書 ( か ) いてある 看板 ( かんばん ) (案内 ( あんない ) )が あります
Cà phê Nông Dân được thành lập bởi 2 người là anh Arakawa (chủ tiệm Shimokitazawa) và anh Waki (cộng sự của anh Arakawa)
Cà phê Nông Dân được thành lập bởi 2 người là anh Arakawa (chủ tiệm Shimokitazawa) và anh Waki (cộng sự của anh Arakawa)
「農民のうみん カフェ」は、下北沢店 しもきたざわてん 店主てんしゅ (owner)の 荒川あらかわ さん と、総代表そうだいひょう (荒川あらかわ さんの パートナーpartner )の 和気わき さんと 二人ふたり で 作つく りました
Hai người ngày xưa đã làm trong một ban nhạc.
Hai người ngày xưa đã làm trong một ban nhạc.
二 人 ふたり は 昔むかし 、バンドマンband members を やっていました
Và sau khi ra mắt chính thức, nghe nói là ban nhạc đã đi biểu diễn nhiều nơi trên khắp Nhật Bản
Và sau khi ra mắt chính thức, nghe nói là ban nhạc đã đi biểu diễn nhiều nơi trên khắp Nhật Bản
そして メジャーデビューmajor debut をして、日本にほん の いろいろ な 場所ばしょ で バンド を やっていたそう です
Các loại thức ăn như trứng, thịt, rau, sử dụng tại tiệm cà phê này là lấy từ bạn bè trên khắp đất nước Nhật Bản khi còn trong ban nhạc.
Các loại thức ăn như trứng, thịt, rau, sử dụng tại tiệm cà phê này là lấy từ bạn bè trên khắp đất nước Nhật Bản khi còn trong ban nhạc.
カフェで 使つか う 野菜やさい 、肉にく 、卵たまご など 食た べものは、バンド マンの時とき からの 日本中にほんじゅう の「仲間なかま (companion)」です
Những người đó chỉ ăn những đồ ăn mà họ tự nấu
Những người đó chỉ ăn những đồ ăn mà họ tự nấu
その 人ひと たちが 作つく った 食た べ物もの を 使つか っています
Những thành viên trong ban nhạc của anh Arakawa chia sẻ về bản thân mình rằng: Những người nghệ sĩ chúng tôi khi nấu ăn chỉ dùng các loại rau mà bạn bè đã đang trồng cho chúng tôi
Những thành viên trong ban nhạc của anh Arakawa chia sẻ về bản thân mình rằng: Những người nghệ sĩ chúng tôi khi nấu ăn chỉ dùng các loại rau mà bạn bè đã đang trồng cho chúng tôi
荒川あらかわ さん たちは 自分じぶん たちのことを「仲間なかま が 作つく ってくれている 野菜やさい を 使つか い、料理りょうり を 作つく る アーティストartist 」と 言い っていました
荒川 ( あらかわ ) さん は 仲間 ( なかま ) たちや 自分 ( じぶん ) たちの 気持 ( きも ) ちを伝 ( つた ) え、他 ( ほか ) の人 ( ひと ) に ファン (それ を 好 ( す ) きな人 ( ひと ) )に なってもらう ことを 考 ( かんが ) えていました