死後も脳の一部の機能回復 ブタで
Sau khi chết,chức năng một phần của não bộ hồi phục.
Sau khi chết,chức năng một phần của não bộ hồi phục.
アメリカの研究グループが、死んだブタの脳に血液でなく、液体を流しました
Nhóm nghiên cứu của Mỹ,rửa não lợn đã chết bằng nước,không rửa bằng máu.
Nhóm nghiên cứu của Mỹ,rửa não lợn đã chết bằng nước,không rửa bằng máu.
脳の一部の細胞が動き始めて、機能が回復しているのがわかりました
Tế bào của một phần não bộ bắt đầu hoạt động , chức năng dần hồi phục.
Tế bào của một phần não bộ bắt đầu hoạt động , chức năng dần hồi phục.
意識や感覚など、脳の高度な機能は働いていませんでしたが、死後も脳の一部が機能していましたから、その定義が変わることができます
Chức năng của não không thể hoạt động với cường độ cao như nhận thức và cảm giác,sau khi chết chức năng của não có thể thay đổi.
Chức năng của não không thể hoạt động với cường độ cao như nhận thức và cảm giác,sau khi chết chức năng của não có thể thay đổi.
脳の一部で細胞が動き、酸素やぶどう糖を消費して神経の信号の伝達に関わる部分が働いていました
Các tế bào di chuyển trong một phần của não, tiêu thụ oxy và glucose, và tham gia vào việc truyền các tín hiệu thần kinh.
Các tế bào di chuyển trong một phần của não, tiêu thụ oxy và glucose, và tham gia vào việc truyền các tín hiệu thần kinh.
ただ、意識や感覚など脳の高度な機能は働いていなかったということです
Tuy nhiên, điều đó có nghĩa là các chức năng tiên tiến của não như ý thức và giác quan đã không hoạt động.
Tuy nhiên, điều đó có nghĩa là các chức năng tiên tiến của não như ý thức và giác quan đã không hoạt động.
それで、脳梗塞などを治療に応用されました
Vì vậy, nó đã được áp dụng để điều trị như nhồi máu não.
Vì vậy, nó đã được áp dụng để điều trị như nhồi máu não.
その定義が変わることができます
Định nghĩa của nó có thể thay đổi.
Định nghĩa của nó có thể thay đổi.