事故を見るために通りに行って、男は車にはねられた
Một người đàn ông đã bị xe tông phải sau khi đi xuống dưới đường vì nhìn thấy một vụ tai nạn.
Một người đàn ông đã bị xe tông phải sau khi đi xuống dưới đường vì nhìn thấy một vụ tai nạn.
バイクに乗る女性と車の事故が起きました
Khởi đầu là tai nạn giữa một người phụ nữ lái xe máy và một chiếc ô tô.
Khởi đầu là tai nạn giữa một người phụ nữ lái xe máy và một chiếc ô tô.
事故を見る中国の男が戻ってくる時、別の車にはねられました
Vì nhìn thấy tai nạn,một người đàn ông trung quốc trong lúc quay lại đã xảy ra va chạm với một chiếc xe oto khác.
Vì nhìn thấy tai nạn,một người đàn ông trung quốc trong lúc quay lại đã xảy ra va chạm với một chiếc xe oto khác.
その女はバイクで道路に行き、車にはねられました
Người phụ nữ đó đi trên đường bằng xe máy đã va chạm với oto.
Người phụ nữ đó đi trên đường bằng xe máy đã va chạm với oto.
黒いシャツを着た男が事故を見るために歩きました
Người đàn ông mặc áo sơ mi đen vì nhìn thấy tai nạn nên đã đi bộ tới.
Người đàn ông mặc áo sơ mi đen vì nhìn thấy tai nạn nên đã đi bộ tới.
彼はかつて歩道に行きましたが、その後また事故現場に近づくために道を下りました
Anh ấy đã đi trên đường dành cho người đi bộ,nhưng sau đó vì đến gần hiện trường vụ tai nạn nên anh ấy đã xuống lòng đường.
Anh ấy đã đi trên đường dành cho người đi bộ,nhưng sau đó vì đến gần hiện trường vụ tai nạn nên anh ấy đã xuống lòng đường.
彼が戻ったとき、道路を見なかったので、白い車にはねられました
Lúc anh ta quay lại đã không nhìn đường nên đã sảy ra va chạm với một chiếc oto trắng.
Lúc anh ta quay lại đã không nhìn đường nên đã sảy ra va chạm với một chiếc oto trắng.
車の運転手も事故を一心注意していたので、速度がかなり遅くても、男は車にはねられました
Người lái xe cũng tập trung chú ý vào vụ tai nạn nên dù cho tốc độ rất chậm nhưng oto vẫn xảy ra va chạm với người đàn ông.
Người lái xe cũng tập trung chú ý vào vụ tai nạn nên dù cho tốc độ rất chậm nhưng oto vẫn xảy ra va chạm với người đàn ông.
この男の状況は不明です
Tình trạng người đàn ông này hiện vẫn chưa được rõ ràng .
Tình trạng người đàn ông này hiện vẫn chưa được rõ ràng .