シャチの襲撃に慌てたアシカの大群が漁船に押し寄せピンチ
Một bầy sư tử biển vội vàng tấn công cá voi sát thủ lao vào thuyền đánh cá và véo
Một bầy sư tử biển vội vàng tấn công cá voi sát thủ lao vào thuyền đánh cá và véo
チリの沖合いに現れたシャチの群れ、アシカたちを襲い始めます
Một đàn cá voi sát thủ xuất hiện ngoài khơi Chile bắt đầu tấn công sư tử biển
Một đàn cá voi sát thủ xuất hiện ngoài khơi Chile bắt đầu tấn công sư tử biển
パニックに陥った数十頭のアシカが向かった先は、網漁を行っていた漁船でした
Hàng chục con sư tử biển hoảng sợ hướng về một chiếc thuyền đánh cá đang giăng lưới đánh cá.
Hàng chục con sư tử biển hoảng sợ hướng về một chiếc thuyền đánh cá đang giăng lưới đánh cá.
シャチから逃げようと、アシカたちは必死に漁船に乗り込もうとします
Sư tử biển cố gắng lên thuyền đánh cá để thoát khỏi con cá voi sát thủ trong tuyệt vọng
Sư tử biển cố gắng lên thuyền đánh cá để thoát khỏi con cá voi sát thủ trong tuyệt vọng
しかし、漁船は収穫した大量のイワシですでに重量オーバー気味
Tuy nhiên, tàu cá đã quá cân do lượng cá mòi thu hoạch quá lớn.
Tuy nhiên, tàu cá đã quá cân do lượng cá mòi thu hoạch quá lớn.
漁師たちは船もろともに沈むのではないかと、思いがけないピンチに焦ったといいます
Người ta nói rằng ngư dân đã nóng nảy với một cái véo bất ngờ, nghĩ rằng con thuyền sẽ cùng nhau chìm.
Người ta nói rằng ngư dân đã nóng nảy với một cái véo bất ngờ, nghĩ rằng con thuyền sẽ cùng nhau chìm.
アシカの群れを引き連れ近くの島に逃がそうとしましたが、シャチに阻まれたため進路を港へ変更
Một đàn sư tử biển bị bắt và cố gắng trốn đến một hòn đảo gần đó, nhưng đường đi đã bị đổi thành cảng vì nó bị chặn bởi những con cá voi sát thủ.
Một đàn sư tử biển bị bắt và cố gắng trốn đến một hòn đảo gần đó, nhưng đường đi đã bị đổi thành cảng vì nó bị chặn bởi những con cá voi sát thủ.
するとシャチはテリトリーを外れたのか離れていき、残ったアシカの群れは泳いで去って行ったということです
Sau đó, những con cá voi sát thủ rời khỏi lãnh thổ hoặc rời đi, và đàn sư tử biển còn lại bơi đi.。
Sau đó, những con cá voi sát thủ rời khỏi lãnh thổ hoặc rời đi, và đàn sư tử biển còn lại bơi đi.。