千葉県の海岸にたくさんのハマグリ「持っていかないで」
Ven biển tỉnh Chiba xuất hiện rất nhiều ngao, không được phép mang về.
Ven biển tỉnh Chiba xuất hiện rất nhiều ngao, không được phép mang về.
今月中旬から千葉県の九十九里浜の海岸で、ハマグリがとてもたくさん見つかっています
Từ trung tuần tháng này, bờ biển Kushukurihama của tỉnh Chiba, xuất hiện rất nhiều ngao Kumaguri.
Từ trung tuần tháng này, bờ biển Kushukurihama của tỉnh Chiba, xuất hiện rất nhiều ngao Kumaguri.
Ngao Hamaguri được tìm thấy dọc khắp 10 cây số .
Ngao Hamaguri được tìm thấy dọc khắp 10 cây số .
Sáng ngày 18 cũng vậy, những người câu cá cũng thấy tình trạng tương tự vậy.
Sáng ngày 18 cũng vậy, những người câu cá cũng thấy tình trạng tương tự vậy.
九十九里浜で貝などをとるときは、許可が必要です
Việc thu nhặt ngao ở Kushukurihama nhất định phải có giấy phép.
Việc thu nhặt ngao ở Kushukurihama nhất định phải có giấy phép.
ハマグリも
許可がない
人はとってはいけませんが、
持って
帰って
しまう人がいます
Tuy nhiên, những người chưa được cấp phép vẫn ngang nhiên mang về.
Tuy nhiên, những người chưa được cấp phép vẫn ngang nhiên mang về.
Vì vậy, Hiệp hội ngư nghiệp đã thông báo “không được thu nhặt ngao” xung quanh bờ biển.
Vì vậy, Hiệp hội ngư nghiệp đã thông báo “không được thu nhặt ngao” xung quanh bờ biển.
Hội đang tiến hành trao trả ngao về với biển.
Hội đang tiến hành trao trả ngao về với biển.
千葉県水産総合研究センターは「原因はわかっていません」と話しています
Trung tâm nghiên cứu thuỷ sản tỉnh Chiba đang thảo luận về nguyên nhân chưa rõ này.
Trung tâm nghiên cứu thuỷ sản tỉnh Chiba đang thảo luận về nguyên nhân chưa rõ này.
千葉県の海岸にたくさんのハマグリ「持っていかないで」
Rất nhiều những chú Ngao trên bờ biển tỉnh Chiba ”Không được lấy về”.
Rất nhiều những chú Ngao trên bờ biển tỉnh Chiba ”Không được lấy về”.
今月中旬から千葉県の九十九里浜の海岸で、ハマグリがとてもたくさん見つかっています
Từ giữa tháng này, rất nhiều chú Ngao đã được tìm thấy trên bờ biển Kujukurihama, tỉnh Chiba.
Từ giữa tháng này, rất nhiều chú Ngao đã được tìm thấy trên bờ biển Kujukurihama, tỉnh Chiba.
Bờ biển nơi tìm thấy những chú Ngao thì kéo dài hơn 10 km.
Bờ biển nơi tìm thấy những chú Ngao thì kéo dài hơn 10 km.
Vào sáng ngày 18 cũng tìm thấy nhiều những chú Ngao và các ngư dân đã thấy hiện tượng này trên bãi biển.
Vào sáng ngày 18 cũng tìm thấy nhiều những chú Ngao và các ngư dân đã thấy hiện tượng này trên bãi biển.
九十九里浜で貝などをとるときは、許可が必要です
Cần có giấy phép khi thu hoạch động vật có vỏ, v.v. tại Kujukurihama.
Cần có giấy phép khi thu hoạch động vật có vỏ, v.v. tại Kujukurihama.
ハマグリも
許可がない
人はとってはいけませんが、
持って
帰って
しまう人がいます
Những chú Ngao không được thu hoạch hoặc mang đi khi chưa được phép, nhưng có một số người mang nó về nhà.
Những chú Ngao không được thu hoạch hoặc mang đi khi chưa được phép, nhưng có một số người mang nó về nhà.
Vì lý do này, hợp tác xã ngư nghiệp đi vòng quanh bờ biển và tuyên truyền: ”Đừng lấy Ngao.”
Vì lý do này, hợp tác xã ngư nghiệp đi vòng quanh bờ biển và tuyên truyền: ”Đừng lấy Ngao.”
Hợp tác xã ngư nghiệp quyết định bắt những chú Ngao và trả lại biển
Hợp tác xã ngư nghiệp quyết định bắt những chú Ngao và trả lại biển
千葉県水産総合研究センターは「原因はわかっていません」と話しています
Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản tỉnh Chiba cho biết, ”Hiện không rõ nguyên nhân.”
Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản tỉnh Chiba cho biết, ”Hiện không rõ nguyên nhân.”
千葉県の海岸にたくさんのハマグリ「持っていかないで」
Xuất hiện rất nhiều ngao ở tỉnh Chiba , đừng mang về
Xuất hiện rất nhiều ngao ở tỉnh Chiba , đừng mang về
今月中旬から千葉県の九十九里浜の海岸で、ハマグリがとてもたくさん見つかっています
Từ giữa tuần của tháng này, ở bãi biển kujiukurihama của tỉnh Chiba, đã phát hiện rất nhiều ngao
Từ giữa tuần của tháng này, ở bãi biển kujiukurihama của tỉnh Chiba, đã phát hiện rất nhiều ngao
Bãi biển nơi xuất hiện ngao thì trải dài đến gần 10 km
Bãi biển nơi xuất hiện ngao thì trải dài đến gần 10 km
Vào sáng ngày 18 , sau khi phát hiện rất ngao, những người ngư dân đã xem tình trạng của bãi biển
Vào sáng ngày 18 , sau khi phát hiện rất ngao, những người ngư dân đã xem tình trạng của bãi biển
九十九里浜で貝などをとるときは、許可が必要です
Khi mà thu lượm những con như ngao ở kujyukurihama thì cũng cần giấy phép
Khi mà thu lượm những con như ngao ở kujyukurihama thì cũng cần giấy phép
ハマグリも
許可がない
人はとってはいけませんが、
持って
帰って
しまう人がいます
Những người không có giấy phép thì không được lấy nhưng vẫn có người cố tình mang về
Những người không có giấy phép thì không được lấy nhưng vẫn có người cố tình mang về
Vì vậy , tổ chức quản lí bãi biển đã đi xung quanh , thông báo k được thu lượm ngao
Vì vậy , tổ chức quản lí bãi biển đã đi xung quanh , thông báo k được thu lượm ngao
Tổ chức đã thu lượm ngao và thả về biển
Tổ chức đã thu lượm ngao và thả về biển
千葉県水産総合研究センターは「原因はわかっていません」と話しています
Trung tâm nghiên cứu thủy sản tỉnh Chiaba thì đã nói nguyên nhân vụ việc thì chưa được làm rõ
Trung tâm nghiên cứu thủy sản tỉnh Chiaba thì đã nói nguyên nhân vụ việc thì chưa được làm rõ
千葉県の海岸にたくさんのハマグリ「持っていかないで」
Có rất nhiều ngaoowr bờ biển của tỉnh chiba xin đừng bắt
Có rất nhiều ngaoowr bờ biển của tỉnh chiba xin đừng bắt
今月中旬から千葉県の九十九里浜の海岸で、ハマグリがとてもたくさん見つかっています
Từ trung tuần tháng này, có thể nhận thấy rất nhiều ngao ở bờ biển.. của tỉnh chiba
Từ trung tuần tháng này, có thể nhận thấy rất nhiều ngao ở bờ biển.. của tỉnh chiba
Bờ biển đã nhìn thấy ngao thì rộng khoảng trên 10km
Bờ biển đã nhìn thấy ngao thì rộng khoảng trên 10km
Buổi sáng ngày 18 thì vì có nhiều ngao nên đã nhìn thấy có người bắt ở bờ biển
Buổi sáng ngày 18 thì vì có nhiều ngao nên đã nhìn thấy có người bắt ở bờ biển
九十九里浜で貝などをとるときは、許可が必要です
Khi lấy ngao ở hama thì phải dc cho phép
Khi lấy ngao ở hama thì phải dc cho phép
ハマグリも
許可がない
人はとってはいけませんが、
持って
帰って
しまう人がいます
Người không được cho phép thì không dc lấy nhưng có người đã mang về
Người không được cho phép thì không dc lấy nhưng có người đã mang về
Bởi vậy, tổ chức quản lí đã nói xin đừng lấy ngao quanh bờ biển
Bởi vậy, tổ chức quản lí đã nói xin đừng lấy ngao quanh bờ biển
Tổ chức quản lí cho biết sẽ lấy ngao trả lại biển
Tổ chức quản lí cho biết sẽ lấy ngao trả lại biển
千葉県水産総合研究センターは「原因はわかっていません」と話しています
Trung tâm Nghiên cứu Sogo Toàn diện về Thủy sản Sui-san của tỉnh Chiba đã nói không hiểu nguyên nhân
Trung tâm Nghiên cứu Sogo Toàn diện về Thủy sản Sui-san của tỉnh Chiba đã nói không hiểu nguyên nhân