外国から成田空港に着いた人 電車やバスを使う人がいる
Những người từ nước ngoài về sân bay narita sử dụng xe điện hoặc xe bus
Những người từ nước ngoài về sân bay narita sử dụng xe điện hoặc xe bus
政府は、新しいコロナウイルスの問題のため、外国から日本に着いた人に空港からみんなが使う電車やバスに乗らないでほしいと言っています
Chính phủ đưa ra chính sách về vấn đề virus cổna, mong rằng nhưnhx người từ nước ngoài tới Nhật Bản không sử sụng xe điện hoặc xe bus tại sân bay
Chính phủ đưa ra chính sách về vấn đề virus cổna, mong rằng nhưnhx người từ nước ngoài tới Nhật Bản không sử sụng xe điện hoặc xe bus tại sân bay
タクシーの会社などが用意している車を頼むように言っています
Chuyển sang dùng taxi hoặc là đi oto
Chuyển sang dùng taxi hoặc là đi oto
しかし、成田空港の検疫所が調べると、空港から電車やバスに乗った人が何人かいました
Tuy nhiê theo điều tra của kiểm dịch tại sânảita, có một số người vẫn sử dụng xe điện và xe bus
Tuy nhiê theo điều tra của kiểm dịch tại sânảita, có một số người vẫn sử dụng xe điện và xe bus
ヨーロッパから帰って来た女性は、電車で帰ると話していました
Một phục nữ trở về từ châu Âu , lên xe điện để về nhà đã nói
Một phục nữ trở về từ châu Âu , lên xe điện để về nhà đã nói
Vì nhà ở phía đông bắc nên rất khó bắt xe oto
Vì nhà ở phía đông bắc nên rất khó bắt xe oto
日本に
帰ったときの
検査で
問題がなかったのに、
電車や
バスに
乗ることができないのは
不便です」と
話していました
Đã kiểm tra khi về nước và không có vấn đề gì vậy mà không được lên xe bus hay xe điện như vậy tất bất tiện
Đã kiểm tra khi về nước và không có vấn đề gì vậy mà không được lên xe bus hay xe điện như vậy tất bất tiện
成田空港の検疫所は今月から、空港の放送で、電車やバスに乗らないようにいろいろな国の言葉で伝えています
Cục kiểm dịch sân bay narita trong tuần này sẽ dịch ra nhiều thứ tiếng và thông báo phát thanh ở sân bay rằng không được lên tàu Và xe bus
Cục kiểm dịch sân bay narita trong tuần này sẽ dịch ra nhiều thứ tiếng và thông báo phát thanh ở sân bay rằng không được lên tàu Và xe bus
外国から成田空港に着いた人 電車やバスを使う人がいる
Những người đến sân bay Narita từ nước ngoài Một số người sử dụng xe lửa và xe buýt
Những người đến sân bay Narita từ nước ngoài Một số người sử dụng xe lửa và xe buýt
政府は、新しいコロナウイルスの問題のため、外国から日本に着いた人に空港からみんなが使う電車やバスに乗らないでほしいと言っています
Chính phủ muốn những người đến Nhật Bản từ nước ngoài không đi xe lửa và xe buýt mà mọi người sử dụng từ sân bay vì vấn đề virus corona mới.
Chính phủ muốn những người đến Nhật Bản từ nước ngoài không đi xe lửa và xe buýt mà mọi người sử dụng từ sân bay vì vấn đề virus corona mới.
タクシーの会社などが用意している車を頼むように言っています
Tôi đang nói bạn yêu cầu một chiếc xe do một công ty taxi chuẩn bị, v.v.
Tôi đang nói bạn yêu cầu một chiếc xe do một công ty taxi chuẩn bị, v.v.
しかし、成田空港の検疫所が調べると、空港から電車やバスに乗った人が何人かいました
Tuy nhiên, theo trạm kiểm dịch ở sân bay Narita, đã có một số người lên tàu và xe buýt từ sân bay.
Tuy nhiên, theo trạm kiểm dịch ở sân bay Narita, đã có một số người lên tàu và xe buýt từ sân bay.
ヨーロッパから帰って来た女性は、電車で帰ると話していました
Một phụ nữ trở về từ châu Âu cho biết cô ấy sẽ trở về bằng tàu hỏa
Một phụ nữ trở về từ châu Âu cho biết cô ấy sẽ trở về bằng tàu hỏa
Và “Xin xe hơi khó vì nhà tôi ở xa vùng Tohoku.
Và “Xin xe hơi khó vì nhà tôi ở xa vùng Tohoku.
日本に
帰ったときの
検査で
問題がなかったのに、
電車や
バスに
乗ることができないのは
不便です」と
話していました
Thật bất tiện khi không thể lên tàu hoặc xe buýt mặc dù không có vấn đề gì với việc kiểm tra khi tôi trở lại Nhật Bản.
Thật bất tiện khi không thể lên tàu hoặc xe buýt mặc dù không có vấn đề gì với việc kiểm tra khi tôi trở lại Nhật Bản.
成田空港の検疫所は今月から、空港の放送で、電車やバスに乗らないようにいろいろな国の言葉で伝えています
Từ tháng này, trạm kiểm dịch tại sân bay Narita đã phát sóng sân bay bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau để tránh việc lên tàu và xe buýt.
Từ tháng này, trạm kiểm dịch tại sân bay Narita đã phát sóng sân bay bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau để tránh việc lên tàu và xe buýt.
外国から成田空港に着いた人 電車やバスを使う人がいる
Những người đến sân bay Narita từ nước ngoài có một số người sử dụng xe lửa và xe buýt.
Những người đến sân bay Narita từ nước ngoài có một số người sử dụng xe lửa và xe buýt.
政府は、新しいコロナウイルスの問題のため、外国から日本に着いた人に空港からみんなが使う電車やバスに乗らないでほしいと言っています
Chính phủ muốn những người đến Nhật Bản từ nước ngoài không đi tàu và xe buýt mà mọi người sử dụng từ sân bay vì vấn đề virus corona mới.
Chính phủ muốn những người đến Nhật Bản từ nước ngoài không đi tàu và xe buýt mà mọi người sử dụng từ sân bay vì vấn đề virus corona mới.
タクシーの会社などが用意している車を頼むように言っています
Yêu cầu những chiếc xe do một công ty taxi chuẩn bị, v.v.
Yêu cầu những chiếc xe do một công ty taxi chuẩn bị, v.v.
しかし、成田空港の検疫所が調べると、空港から電車やバスに乗った人が何人かいました
Tuy nhiên, theo trạm kiểm dịch ở sân bay Narita, đã có một số người lên tàu và xe buýt từ sân bay.
Tuy nhiên, theo trạm kiểm dịch ở sân bay Narita, đã có một số người lên tàu và xe buýt từ sân bay.
ヨーロッパから帰って来た女性は、電車で帰ると話していました
Một phụ nữ trở về từ châu Âu cho biết cô ấy sẽ trở về bằng tàu hỏa.
Một phụ nữ trở về từ châu Âu cho biết cô ấy sẽ trở về bằng tàu hỏa.
Và “Xin xe hơi khó vì nhà tôi ở xa vùng Tohoku.
Và “Xin xe hơi khó vì nhà tôi ở xa vùng Tohoku.
日本に
帰ったときの
検査で
問題がなかったのに、
電車や
バスに
乗ることができないのは
不便です」と
話していました
Thật bất tiện khi không thể lên tàu hoặc xe buýt mặc dù không có vấn đề gì với việc kiểm tra khi tôi trở lại Nhật Bản.”
Thật bất tiện khi không thể lên tàu hoặc xe buýt mặc dù không có vấn đề gì với việc kiểm tra khi tôi trở lại Nhật Bản.”
成田空港の検疫所は今月から、空港の放送で、電車やバスに乗らないようにいろいろな国の言葉で伝えています
Từ tháng này, trạm kiểm dịch tại sân bay Narita đã phát thanh tại sân bay bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau để tránh việc lên tàu và xe buýt.
Từ tháng này, trạm kiểm dịch tại sân bay Narita đã phát thanh tại sân bay bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau để tránh việc lên tàu và xe buýt.
外国から成田空港に着いた人 電車やバスを使う人がいる
Những người từ nước ngoài về sân bay Narita thì vẫn có người sử dụng tàu điện và xe bus.
Những người từ nước ngoài về sân bay Narita thì vẫn có người sử dụng tàu điện và xe bus.
政府は、新しいコロナウイルスの問題のため、外国から日本に着いた人に空港からみんなが使う電車やバスに乗らないでほしいと言っています
Chính phủ đã kêu gọi do vấn đề về virut corona chủng mới nên những ai từ nước ngoài trở về nhật thì không nên sử dụng các phương tiện công cộng như tàu điện và xe bus để về nhà từ sân bay.
Chính phủ đã kêu gọi do vấn đề về virut corona chủng mới nên những ai từ nước ngoài trở về nhật thì không nên sử dụng các phương tiện công cộng như tàu điện và xe bus để về nhà từ sân bay.
タクシーの会社などが用意している車を頼むように言っています
Và hãy sử dụng những xe có sẵn của các công ty taxi chẳng hạn.
Và hãy sử dụng những xe có sẵn của các công ty taxi chẳng hạn.
しかし、成田空港の検疫所が調べると、空港から電車やバスに乗った人が何人かいました
Tuy nhiên, nếu tra cứu ở văn phòng kiểm dịch của sân bay Narita sẽ thấy có rất nhiều người từ sân bay về nhà đã đi tàu và xe bus.
Tuy nhiên, nếu tra cứu ở văn phòng kiểm dịch của sân bay Narita sẽ thấy có rất nhiều người từ sân bay về nhà đã đi tàu và xe bus.
ヨーロッパから帰って来た女性は、電車で帰ると話していました
Một người phụ nữ vừa trở về từ Châu Âu cho biết cô đã đi tàu để về nhà.
Một người phụ nữ vừa trở về từ Châu Âu cho biết cô đã đi tàu để về nhà.
Nhà cô ở vùng Touhoku nên khá là xa nên việc nhờ xe là rất khó.
Nhà cô ở vùng Touhoku nên khá là xa nên việc nhờ xe là rất khó.
日本に
帰ったときの
検査で
問題がなかったのに、
電車や
バスに
乗ることができないのは
不便です」と
話していました
Cô còn nói mặc dù kiểm tra lúc về đến Nhật ko có vấn đề gì mà ko dc đi tàu hay xe bus thì quả là bất tiện.
Cô còn nói mặc dù kiểm tra lúc về đến Nhật ko có vấn đề gì mà ko dc đi tàu hay xe bus thì quả là bất tiện.
成田空港の検疫所は今月から、空港の放送で、電車やバスに乗らないようにいろいろな国の言葉で伝えています
Từ tháng này phòng kiểm dịch của sân bay Narita sẽ thông báo bằng phát thanh để các hành khách ko nên đi tàu điện hay xe bus bằng nhiều thứ tiếng.
Từ tháng này phòng kiểm dịch của sân bay Narita sẽ thông báo bằng phát thanh để các hành khách ko nên đi tàu điện hay xe bus bằng nhiều thứ tiếng.
外国から成田空港に着いた人 電車やバスを使う人がいる
Những người từ nước ngoài sau khi đến đến sân bay Narita thi có người sử dụng xe buýt, xe điện,...
Những người từ nước ngoài sau khi đến đến sân bay Narita thi có người sử dụng xe buýt, xe điện,...
政府は、新しいコロナウイルスの問題のため、外国から日本に着いた人に空港からみんなが使う電車やバスに乗らないでほしいと言っています
Chính phủ nói rằng họ không muốn những người từ nước ngoài đến Nhật sử dụng xe buýt, xe điện,... từ sân bay vì vấn đề virus Corona chủng mới
Chính phủ nói rằng họ không muốn những người từ nước ngoài đến Nhật sử dụng xe buýt, xe điện,... từ sân bay vì vấn đề virus Corona chủng mới
タクシーの会社などが用意している車を頼むように言っています
Chính phủ cũng nói cố gắng đi xe hơi mà công ty taxi... chuẩn bị
Chính phủ cũng nói cố gắng đi xe hơi mà công ty taxi... chuẩn bị
しかし、成田空港の検疫所が調べると、空港から電車やバスに乗った人が何人かいました
Nhưng mà khi khi sự kiểm dịch của sân bay Narita kiểm tra thì những người mà lên xe buýt, taxi ... có nhiều người.
Nhưng mà khi khi sự kiểm dịch của sân bay Narita kiểm tra thì những người mà lên xe buýt, taxi ... có nhiều người.
ヨーロッパから帰って来た女性は、電車で帰ると話していました
Những người phụ nữ trở về từ châu Âu nói rằng trở về bằng xe điện
Những người phụ nữ trở về từ châu Âu nói rằng trở về bằng xe điện
Và bởi vì nhà ở Đông Bắc thì xa nên việc dựa vào xe hơi thì khó
Và bởi vì nhà ở Đông Bắc thì xa nên việc dựa vào xe hơi thì khó
日本に
帰ったときの
検査で
問題がなかったのに、
電車や
バスに
乗ることができないのは
不便です」と
話していました
Họ cũng nói rằng( những người phụ nữ...) tuy không có vấn đề gì khi kiểm tra sau khi về Nhật nhưng việc không thể lên xe buýt và xe điện thì bất tiện.
Họ cũng nói rằng( những người phụ nữ...) tuy không có vấn đề gì khi kiểm tra sau khi về Nhật nhưng việc không thể lên xe buýt và xe điện thì bất tiện.
成田空港の検疫所は今月から、空港の放送で、電車やバスに乗らないようにいろいろな国の言葉で伝えています
Nơi kiểm dịch của sân bay Narita cũng truyền đạt bằng nhiều ngôn ngữ nước ngoài bằng phát thanh của sân bay để không lên xe buýt và xe điện từ tháng này.
Nơi kiểm dịch của sân bay Narita cũng truyền đạt bằng nhiều ngôn ngữ nước ngoài bằng phát thanh của sân bay để không lên xe buýt và xe điện từ tháng này.