あとかくしのゆき
2024-02-06 07:10:03
Bản dịch
doanthikimngan2411 01:02 06/02/2024
0 0
Thêm bản dịch
あとかくしのゆき
label.tran_page Tuyết ẩn

むかしあるところまずしいむらがありました

label.tran_page Ngày xửa ngày xưa có một ngôi làng nghèo
この村近むらちかくのやま三年程前さんねんほどまえ噴火ふんかしたので、火山灰かざんばい被害ひがいにより作物さくもつがとれなくなっていたのです
label.tran_page Một ngọn núi gần ngôi làng này đã phun trào khoảng ba năm trước, khiến người dân không thể trồng trọt do tro núi lửa tàn phá.

あるとき、このむらに、はらぺこぺこ旅人たびびとがやってきましたが、どのいえにもものけてあげる余裕よゆうはありませんでした

label.tran_page Một ngày nọ, một du khách đói bụng đến ngôi làng này, nhưng không gia đình nào có đủ khả năng để chia sẻ thức ăn với anh ta.
とうとう旅人たびびとは、むらはずれでたおれてしまいました
label.tran_page Cuối cùng, lữ khách ngã gục ở ngoại ô làng.
そこへ、一人暮ひとりぐらしのおばあさんがとおりかかり、可哀かわいそう旅人たびびといえれてかえり、わずかばかりの雑炊ぞうすい馳走ちそうしてあげました
label.tran_page Đúng lúc đó, có một bà lão sống một mình đi ngang qua và đưa người lữ khách tội nghiệp về nhà và đút cho ông một bữa cháo nhỏ.

しかしたった一口ひとくち雑炊ぞうすいではとてもりず、もうすこしだけなにべさせてあげたいと、おばあさんはかんがえました

label.tran_page Tuy nhiên, bà lão cho rằng chỉ ăn một miếng cháo thôi là chưa đủ và muốn cho cháu ăn thêm chút gì đó.
そこでばあさんは庄屋しょうやはたけから大根だいこんいてきて、大根だいこじるつくってべさせてあげました
label.tran_page Vì vậy, bà lão đã nhổ củ cải từ ruộng của trưởng thôn và nấu canh củ cải cho ông ta ăn.

翌朝よくあさ、おばあさんはまだよるけぬうち旅人たびびとこし、はやはや旅立たびだたせました

label.tran_page Sáng hôm sau, bà lão đánh thức người du khách trước bình minh và tiễn ông lên đường càng sớm càng tốt.
そのころ早起はやお庄屋しょうやが、らされた自分じぶんはたけ火山灰かざんばいおかげはっきりのこっている足跡あしあとつけました
label.tran_page Vào khoảng thời gian đó, một người dậy sớm tên là Shoya đã tìm thấy những cánh đồng bị phá hủy và dấu chân của mình hiện rõ nhờ tro núi lửa.
足跡あしあとそう簡単かんたんえはしないので、庄屋しょうや一旦家いったんいえもどって、よるけたころに代官所だいかんしょかうことにしました
label.tran_page Dấu chân sẽ không biến mất dễ dàng như vậy nên Shoya quyết định trở về nhà và đến văn phòng quan tòa vào khoảng bình minh.

やがてのぼり、庄屋しょうや支度したくをしていえと、なんとゆきっていました

label.tran_page Cuối cùng thì mặt trời cũng mọc, và khi trưởng làng chuẩn bị sẵn sàng và rời khỏi nhà thì trời đang có tuyết.
まだゆきのにはひとつきはやのに、そしてそられていたはずなのに、不思議ふしぎことでした
label.tran_page Thật kỳ lạ mặc dù vẫn còn sớm một tháng để tuyết rơi và bầu trời được cho là trong xanh.
足跡あしあともうえなくなっていました
label.tran_page Dấu chân không còn nhìn thấy được nữa.