成人せいじんども金銭援助きんせんえんじょする両親多数りょうしんたすう過去かこねんでは59% 米調査べいちょうさ
2024-02-09 11:02:04
Bản dịch
doanthikimngan2411 08:02 09/02/2024
0 0
Thêm bản dịch
成人せいじんども金銭援助きんせんえんじょする両親多数りょうしんたすう過去かこねんでは59% 米調査べいちょうさ
label.tran_page Nhiều bậc cha mẹ cung cấp hỗ trợ tài chính cho con cái trưởng thành của họ, 59% trong năm qua, khảo sát của Hoa Kỳ

米国べいこく両親りょうしんおお成人せいじんしたども生活せいかつささえるためいまなお金銭面きんせんめん援助えんじょし、20歳代後半さいだいこうはんあるいは30歳代さいだい前半ぜんはんたっするどももふくまれているとするあら調査結果ちょうさけっかがこのほど公表こうひょうされた

label.tran_page Một nghiên cứu mới cho thấy nhiều bậc cha mẹ Mỹ vẫn hỗ trợ tài chính cho con cái trưởng thành của họ, một số hiện đã ở độ tuổi cuối 20 hoặc đầu 30. Ta

米調査機関べいちょうさきかん「ピュー・リサーチ・センター」の調査ちょうさで、生活援助せいかつえんじょ方法ほうほう多様たようだが、一番多いちばんおおかったのは食事しょくじ居場所いばしょ提供ていきょうだった

label.tran_page Một cuộc khảo sát của tổ chức nghiên cứu Pew Research Center của Mỹ cho thấy có nhiều cách khác nhau để hỗ trợ người dân, nhưng hình thức hỗ trợ phổ biến nhất là cung cấp thực phẩm và nơi ở.
提供ていきょうへの見返みかえとしてどもによる家計かけいへの援助えんじょゼロだったり、割安わりやす金額きんがくだったりした
label.tran_page Đổi lại số tiền quyên góp, sự hỗ trợ của đứa trẻ về tài chính gia đình bằng 0 hoặc một số tiền tương đối thấp.

成人せいじんした若年層じゃくねんそうは、両親りょうしん世代せだいくら大学進学だいがくしんがくなどでの学生がくせいローンの借金しゃっきんをよりおおかかえている事情じじょう背景はいけいある指摘してき

label.tran_page Người ta chỉ ra rằng điều này là do những thanh niên đã trưởng thành đang phải gánh nhiều khoản nợ vay sinh viên để đi học đại học hơn thế hệ cha mẹ họ.
これら若年層じゃくねんそう結婚けっこんども誕生たんじょうむかえる時期じきはいっている要因よういんにも言及げんきゅうした
label.tran_page Ông cũng nêu lý do khiến những người trẻ này bước vào độ tuổi kết hôn và sinh con.

調査結果ちょうさけっかによると、18〜34歳層さいそうやくぶん1が両親りょうしん同居どうきょ

label.tran_page Theo kết quả khảo sát, khoảng 1/3 số người trong độ tuổi từ 18 đến 34 sống cùng bố mẹ.
18〜24歳層さいそうでは57%、25〜29歳層さいそうでは21%、30〜34歳層さいそうでは11%だった
label.tran_page 57% ở độ tuổi 18-24, 21% ở độ tuổi 25-29 và 11% ở độ tuổi 30-34.

両親りょうしんともらすどもで、実家じっかへの金銭的きんせんてき支援しえんすくなくともひと方法ほうほう実行じっこうしているとしたのは72%だった

label.tran_page Trong số trẻ em sống cùng cha mẹ, 72% cho biết họ đã hỗ trợ tài chính cho cha mẹ ít nhất bằng một cách.
公共料金こうきょうりょうきんなど支払しはらで65%、家賃やちん住宅じゅうたくローンの負担ふたんが46%だった
label.tran_page 65% đang thanh toán các hóa đơn tiện ích, v.v. và 46% đang trả tiền thuê nhà hoặc thế chấp.
ただこれら支援しえん具体的ぐたいてき金額きんがく不明ふめい
label.tran_page Tuy nhiên, số tiền cụ thể của khoản hỗ trợ này vẫn chưa được biết.

生活せいかつ両親りょうしんたよっているこれらども人種別じんしゅべつなど場合ばあい、18〜24歳層さいそうでは統計的とうけいてき目立めたった差異さいはなかった

label.tran_page Khi xem xét những đứa trẻ phụ thuộc vào cha mẹ để kiếm sống theo chủng tộc, không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê ở nhóm tuổi 18-24.
しかし、25歳以上さいいじょうではヒスパニックけい黒人こくじん両親りょうしんとの同居どうきょ白人はくじんアジアけいくらおおかった
label.tran_page Tuy nhiên, trong số những người từ 25 tuổi trở lên, người gốc Tây Ban Nha và người da đen có nhiều khả năng sống với cha mẹ hơn người da trắng và người châu Á.

両親宅りょうしんたくからはなれない成人せいじんしたどもの64%は、その理由りゆうとして生活費せいかつひのやりくりに好都合こうつごうだからと回答かいとうしていた

label.tran_page 64% trẻ em trưởng thành không rời khỏi nhà cha mẹ nói rằng điều này là vì nó giúp họ kiếm sống.

一方いっぽうで、大半たいはん両親りょうしんこれらどもそば居続いつづけることにそうじて不満ふまんおぼえていないこともになった

label.tran_page Mặt khác, điều cũng trở nên rõ ràng là hầu hết các bậc cha mẹ nhìn chung đều không hài lòng với việc con cái họ tiếp tục ở bên họ.
45%がどもとの関係かんけいにおいて前向まえむ評価ひょうか
label.tran_page 45% đánh giá tích cực mối quan hệ của họ với con cái
29%はいずれにしても建設的けんせつてきありかたなどめていた
label.tran_page 29% cho rằng đó là một cách tiếp cận mang tính xây dựng trong mọi trường hợp.

今回調査こんかいちょうさによると、両親りょうしんの59%は過去かこ年内ねんない成人せいじんども金銭的きんせんてき援助えんじょほどこしていた

label.tran_page Theo khảo sát, 59% phụ huynh đã hỗ trợ tài chính cho con cái trưởng thành của họ trong năm qua.
どもの44%が同期間どうきかんおやからかね融通ゆうとおしてもらったと報告ほうこくしていた
label.tran_page 44% trẻ em cho biết đã nhận được hỗ trợ tài chính từ cha mẹ trong cùng thời gian.
援助えんじょしたとこたえた両親りょうしんうち36%は家計かけいすくなくとも悪影響あくえいきょう一部及いちぶおよぼしたとみとめていた
label.tran_page Trong số các bậc cha mẹ cho biết họ đã hỗ trợ, 36% thừa nhận rằng điều đó ít nhất có tác động tiêu cực đến tài chính gia đình của họ.
この回答かいとう低所得層ていしょとくそうとくおおかった
label.tran_page Câu trả lời này đặc biệt phổ biến ở các nhóm thu nhập thấp.

すべ年齢層ねんれいそうふくめたこれらどもによる両親りょうしんからの金銭援助きんせんえんじょ使途しとについては、28%が生活費せいかつひ補助ほじょ、25%が携帯電話けいたいでんわ動画配信どうがはいしんサービスなど契約料金けいやくりょうきん、17%が家賃やちんだった

label.tran_page Về cách những đứa trẻ ở mọi lứa tuổi này sử dụng hỗ trợ tài chính từ cha mẹ, 28% cho biết đó là chi phí sinh hoạt, 25% là phí hợp đồng cho điện thoại di động và dịch vụ truyền phát video, và 17% là tiền thuê nhà.
医療費いりょうひの15%に教育関連経費きょういくかんれんけいひの11%がつづいた
label.tran_page Chi phí y tế chiếm 15%, tiếp theo là chi phí liên quan đến giáo dục ở mức 11%.

今回調査こんかいちょうさ昨年秋さくねんあき実施じっししたことなるふた調査結果ちょうさけっかをまとめた

label.tran_page Cuộc khảo sát này tóm tắt kết quả của hai cuộc khảo sát khác nhau được thực hiện vào mùa thu năm ngoái.
ひとは18〜34歳層さいそうどもかかえる全米各地ぜんべいかくち両親りょうしん対象たいしょうにしたものだった
label.tran_page Một mục tiêu nhắm vào các bậc cha mẹ trên khắp Hoa Kỳ có con trong độ tuổi từ 18 đến 34.