「安全に活動するために月の時間の基準を決めたい」
”Tôi muốn đặt ra tiêu chuẩn về giờ mặt trăng để có thể thực hiện các hoạt động một cách an toàn.”
”Tôi muốn đặt ra tiêu chuẩn về giờ mặt trăng để có thể thực hiện các hoạt động một cách an toàn.”
Chính phủ Mỹ vừa công bố kế hoạch thiết lập tiêu chuẩn cho giờ mặt trăng.
Chính phủ Mỹ vừa công bố kế hoạch thiết lập tiêu chuẩn cho giờ mặt trăng.
将来、
月や
その周りの
宇宙で
いろいろな
国や
会社が
活動するときに、
正しく安全に
仕事が
できるようにするためです
Điều này nhằm đảm bảo rằng Trong tương lại, khi các quốc gia và công ty khác nhau hoạt động trên mặt trăng trong không gian xung quanh nó, họ có thể thực hiện công việc của mình một cách chính xác và an toàn.
Điều này nhằm đảm bảo rằng Trong tương lại, khi các quốc gia và công ty khác nhau hoạt động trên mặt trăng trong không gian xung quanh nó, họ có thể thực hiện công việc của mình một cách chính xác và an toàn.
NASAが2026
年の
終わりまでに
計画をつくる
予定です
NASA có dự định lập kế hoạch vào cuối năm 2026
NASA có dự định lập kế hoạch vào cuối năm 2026
Tốc độ thời gian sẽ thay đổi do trọng lực
Tốc độ thời gian sẽ thay đổi do trọng lực
Lực hấp dẫn của mặt trăng bằng khoảng 16% lực hấp dẫn của Trái đất, nên thời gian di chuyển nhanh hơn trên Trái đất một chút.
Lực hấp dẫn của mặt trăng bằng khoảng 16% lực hấp dẫn của Trái đất, nên thời gian di chuyển nhanh hơn trên Trái đất một chút.
Tiêu chuẩn thời gian của Trái đất được xác định bằng cách sử dụng đồng hồ nguyên tử chính xác trên khắp thế giới.
Tiêu chuẩn thời gian của Trái đất được xác định bằng cách sử dụng đồng hồ nguyên tử chính xác trên khắp thế giới.
月も同じようなやり方で決めることが考えられています
Người ta cho rằng mặt trăng có thể được xác định theo cách tương tự.
Người ta cho rằng mặt trăng có thể được xác định theo cách tương tự.
Quan chức hàng đầu của NASA cho biết: ``Mỗi giây đều có giá trị trong không gian.’’
Quan chức hàng đầu của NASA cho biết: ``Mỗi giây đều có giá trị trong không gian.’’
月の
時間を
決めることは、
宇宙を
調べるために
必要なことです」と
SNSに
書きました
Ông viết trên mạng xã hội: “Xác định thời gian của mặt trăng là cần thiết để nghiên cứu vũ trụ”.
Ông viết trên mạng xã hội: “Xác định thời gian của mặt trăng là cần thiết để nghiên cứu vũ trụ”.
「安全に活動するために月の時間の基準を決めたい」
”Tôi muốn đặt ra tiêu chuẩn về số giờ hàng tháng để có thể thực hiện các hoạt động một cách an toàn.”
”Tôi muốn đặt ra tiêu chuẩn về số giờ hàng tháng để có thể thực hiện các hoạt động một cách an toàn.”
Chính phủ Mỹ vừa công bố kế hoạch thiết lập tiêu chuẩn cho giờ mặt trăng.
Chính phủ Mỹ vừa công bố kế hoạch thiết lập tiêu chuẩn cho giờ mặt trăng.
将来、
月や
その周りの
宇宙で
いろいろな
国や
会社が
活動するときに、
正しく安全に
仕事が
できるようにするためです
Điều này nhằm đảm bảo rằng khi các quốc gia và công ty khác nhau hoạt động trên mặt trăng và trong không gian xung quanh nó trong tương lai, họ có thể thực hiện công việc của mình một cách chính xác và an toàn.
Điều này nhằm đảm bảo rằng khi các quốc gia và công ty khác nhau hoạt động trên mặt trăng và trong không gian xung quanh nó trong tương lai, họ có thể thực hiện công việc của mình một cách chính xác và an toàn.
NASAが2026
年の
終わりまでに
計画をつくる
予定です
NASA có kế hoạch lập kế hoạch vào cuối năm 2026
NASA có kế hoạch lập kế hoạch vào cuối năm 2026
Tốc độ thời gian thay đổi do trọng lực
Tốc độ thời gian thay đổi do trọng lực
Lực hấp dẫn của mặt trăng bằng khoảng 16% lực hấp dẫn của Trái đất, nên thời gian di chuyển nhanh hơn trên Trái đất một chút.
Lực hấp dẫn của mặt trăng bằng khoảng 16% lực hấp dẫn của Trái đất, nên thời gian di chuyển nhanh hơn trên Trái đất một chút.
Tiêu chuẩn thời gian của Trái đất được xác định bằng cách sử dụng đồng hồ nguyên tử chính xác trên khắp thế giới.
Tiêu chuẩn thời gian của Trái đất được xác định bằng cách sử dụng đồng hồ nguyên tử chính xác trên khắp thế giới.
月も同じようなやり方で決めることが考えられています
Người ta cho rằng mặt trăng có thể được xác định theo cách tương tự.
Người ta cho rằng mặt trăng có thể được xác định theo cách tương tự.
Quan chức hàng đầu của NASA cho biết: ``Mỗi giây đều có giá trị trong không gian.’’
Quan chức hàng đầu của NASA cho biết: ``Mỗi giây đều có giá trị trong không gian.’’
月の
時間を
決めることは、
宇宙を
調べるために
必要なことです」と
SNSに
書きました
Ông viết trên mạng xã hội: “Xác định thời gian của mặt trăng là cần thiết để nghiên cứu vũ trụ”.
Ông viết trên mạng xã hội: “Xác định thời gian của mặt trăng là cần thiết để nghiên cứu vũ trụ”.
「安全に活動するために月の時間の基準を決めたい」
”Tôi muốn đặt ra tiêu chuẩn về số giờ hàng tháng để có thể thực hiện các hoạt động một cách an toàn.”
”Tôi muốn đặt ra tiêu chuẩn về số giờ hàng tháng để có thể thực hiện các hoạt động một cách an toàn.”
Chính phủ Mỹ vừa công bố kế hoạch thiết lập tiêu chuẩn cho giờ mặt trăng.
Chính phủ Mỹ vừa công bố kế hoạch thiết lập tiêu chuẩn cho giờ mặt trăng.
将来、
月や
その周りの
宇宙で
いろいろな
国や
会社が
活動するときに、
正しく安全に
仕事が
できるようにするためです
Điều này nhằm đảm bảo rằng khi các quốc gia và công ty khác nhau hoạt động trên mặt trăng và trong không gian xung quanh nó trong tương lai, họ có thể thực hiện công việc của mình một cách chính xác và an toàn.
Điều này nhằm đảm bảo rằng khi các quốc gia và công ty khác nhau hoạt động trên mặt trăng và trong không gian xung quanh nó trong tương lai, họ có thể thực hiện công việc của mình một cách chính xác và an toàn.
NASAが2026
年の
終わりまでに
計画をつくる
予定です
NASA có kế hoạch lập kế hoạch vào cuối năm 2026
NASA có kế hoạch lập kế hoạch vào cuối năm 2026
Tốc độ thời gian thay đổi do trọng lực
Tốc độ thời gian thay đổi do trọng lực
Lực hấp dẫn của mặt trăng bằng khoảng 16% lực hấp dẫn của Trái đất, nên thời gian di chuyển nhanh hơn trên Trái đất một chút.
Lực hấp dẫn của mặt trăng bằng khoảng 16% lực hấp dẫn của Trái đất, nên thời gian di chuyển nhanh hơn trên Trái đất một chút.
Tiêu chuẩn thời gian của Trái đất được xác định bằng cách sử dụng đồng hồ nguyên tử chính xác trên khắp thế giới.
Tiêu chuẩn thời gian của Trái đất được xác định bằng cách sử dụng đồng hồ nguyên tử chính xác trên khắp thế giới.
月も同じようなやり方で決めることが考えられています
Người ta cho rằng mặt trăng có thể được xác định theo cách tương tự.
Người ta cho rằng mặt trăng có thể được xác định theo cách tương tự.
Quan chức hàng đầu của NASA cho biết: ``Mỗi giây đều có giá trị trong không gian.’’
Quan chức hàng đầu của NASA cho biết: ``Mỗi giây đều có giá trị trong không gian.’’
月の
時間を
決めることは、
宇宙を
調べるために
必要なことです」と
SNSに
書きました
Ông viết trên mạng xã hội: “Xác định thời gian của mặt trăng là cần thiết để nghiên cứu vũ trụ”.
Ông viết trên mạng xã hội: “Xác định thời gian của mặt trăng là cần thiết để nghiên cứu vũ trụ”.
「安全に活動するために月の時間の基準を決めたい」
”Tôi muốn đặt ra tiêu chuẩn về số giờ hàng tháng để có thể thực hiện các hoạt động một cách an toàn.”
”Tôi muốn đặt ra tiêu chuẩn về số giờ hàng tháng để có thể thực hiện các hoạt động một cách an toàn.”
Chính phủ Mỹ vừa công bố kế hoạch thiết lập tiêu chuẩn cho giờ mặt trăng.
Chính phủ Mỹ vừa công bố kế hoạch thiết lập tiêu chuẩn cho giờ mặt trăng.
将来、
月や
その周りの
宇宙で
いろいろな
国や
会社が
活動するときに、
正しく安全に
仕事が
できるようにするためです
Điều này nhằm đảm bảo rằng khi các quốc gia và công ty khác nhau hoạt động trên mặt trăng và trong không gian xung quanh nó trong tương lai, họ có thể thực hiện công việc của mình một cách chính xác và an toàn.
Điều này nhằm đảm bảo rằng khi các quốc gia và công ty khác nhau hoạt động trên mặt trăng và trong không gian xung quanh nó trong tương lai, họ có thể thực hiện công việc của mình một cách chính xác và an toàn.
NASAが2026
年の
終わりまでに
計画をつくる
予定です
NASA có kế hoạch lập kế hoạch vào cuối năm 2026
NASA có kế hoạch lập kế hoạch vào cuối năm 2026
Tốc độ thời gian thay đổi do trọng lực
Tốc độ thời gian thay đổi do trọng lực
Lực hấp dẫn của mặt trăng bằng khoảng 16% lực hấp dẫn của Trái đất, nên thời gian di chuyển nhanh hơn trên Trái đất một chút.
Lực hấp dẫn của mặt trăng bằng khoảng 16% lực hấp dẫn của Trái đất, nên thời gian di chuyển nhanh hơn trên Trái đất một chút.
Tiêu chuẩn thời gian của Trái đất được xác định bằng cách sử dụng đồng hồ nguyên tử chính xác trên khắp thế giới.
Tiêu chuẩn thời gian của Trái đất được xác định bằng cách sử dụng đồng hồ nguyên tử chính xác trên khắp thế giới.
月も同じようなやり方で決めることが考えられています
Người ta cho rằng mặt trăng có thể được xác định theo cách tương tự.
Người ta cho rằng mặt trăng có thể được xác định theo cách tương tự.
Quan chức hàng đầu của NASA cho biết: ``Mỗi giây đều có giá trị trong không gian.’’
Quan chức hàng đầu của NASA cho biết: ``Mỗi giây đều có giá trị trong không gian.’’
月の
時間を
決めることは、
宇宙を
調べるために
必要なことです」と
SNSに
書きました
Ông viết trên mạng xã hội: “Xác định thời gian của mặt trăng là cần thiết để nghiên cứu vũ trụ”.
Ông viết trên mạng xã hội: “Xác định thời gian của mặt trăng là cần thiết để nghiên cứu vũ trụ”.