カメのおしゃべりやイモリのげっぷ、かないとおもわれていた50種以上しゅいじょう声確認ごえかくにん
2022-11-16 11:02:05
Bản dịch
Kim Anh 07:12 08/12/2022
0 0
Thêm bản dịch
カメのおしゃべりやイモリのげっぷ、かないとおもわれていた50種以上しゅいじょう声確認ごえかくにん
label.tran_page Tiếng rùa kêu, tiếng ợ của sa giông và hơn 50 âm thanh khác nhau được cho là không hót

カメなど爬虫類はちゅうるい両生類りょうせいるい53しゅごえ特定とくていしたという研究結果けんきゅうけっかが、科学誌かがくしネイチャー・コミュニケーションズに発表はっぴょうされました

label.tran_page Kết quả của một nghiên cứu xác định 53 loài bò sát và lưỡng cư, bao gồm cả rùa, đã được công bố trên tạp chí khoa học Nature Communications.
おおそれまでかないとおもわれていたたねでした
label.tran_page Nhiều người trong số họ là những loài trước đây được cho là không hót.

ごえはカメ50しゅのほか、ムカシトカゲ(ニュージーランドに生息せいそくする爬虫類はちゅうるい)、アシナシイモリ(あしたない両生類りょうせいるい)、南米なんべいのハイギョで確認かくにんされました

label.tran_page Tiếng gọi đã được xác nhận ở 50 loài rùa, cũng như tuatara (một loài bò sát sống ở New Zealand), sa giông Caecilian (một loài lưỡng cư không chân) và cá phổi ở Nam Mỹ.

論文ろんぶんをまとめたスイス・チューリヒ大学だいがく研究者けんきゅうしゃは、ブラジルのアマゾン熱帯雨林ねったいうりんのプロジェクトについてんだことが、この研究けんきゅうはじめるきっかけになったと説明せつめいしています

label.tran_page Một nhà nghiên cứu tại Đại học Zurich ở Thụy Sĩ, người đã viết bài báo, nói rằng việc đọc về dự án rừng nhiệt đới Amazon ở Brazil đã truyền cảm hứng cho ông bắt đầu nghiên cứu.
この調査ちょうさでは2014ねん、アマゾンがわ生息せいそくするオオヨコクビガメが、ごえどもなどたがいにコミュニケーションっていることが判明はんめいしました
label.tran_page Năm 2014, nghiên cứu này tiết lộ loài rùa cổ xanh khổng lồ sống ở sông Amazon giao tiếp với nhau, chẳng hạn gọi con non bằng tiếng kêu.

研究者けんきゅうしゃは、ははガメがガメにびかけるこえいて、ほかのカメのこえにもつよ関心かんしんち、「おとカメはもっといるかもしれない」とおもったということです

label.tran_page Khi nhà nghiên cứu nghe thấy tiếng rùa mẹ gọi con, cô ấy trở nên rất quan tâm đến giọng nói của những con rùa khác và nghĩ: ”Có thể có nhiều con rùa phát ra âm thanh hơn”.