スーダン各地で国軍と民兵組織が衝突 25人死亡
25 người thiệt mạng trong các cuộc đụng độ giữa quân đội quốc gia và dân quân trên khắp Sudan
25 người thiệt mạng trong các cuộc đụng độ giữa quân đội quốc gia và dân quân trên khắp Sudan
アフリカのスーダンで、国軍と民兵組織が激しい戦闘を行い、これまでに市民を含む25人が死亡しています
Tại quốc gia châu Phi Sudan, 25 người, bao gồm cả thường dân, đã thiệt mạng trong cuộc giao tranh dữ dội giữa quân đội và dân quân.
Tại quốc gia châu Phi Sudan, 25 người, bao gồm cả thường dân, đã thiệt mạng trong cuộc giao tranh dữ dội giữa quân đội và dân quân.
戦闘は国内各地に飛び火していて、今後の拡大が懸念されます
Cuộc chiến đã lan rộng khắp đất nước và có những lo ngại rằng nó sẽ mở rộng trong tương lai.
Cuộc chiến đã lan rộng khắp đất nước và có những lo ngại rằng nó sẽ mở rộng trong tương lai.
ロイター通信などによりますと、スーダンの首都、ハルツームの空港など各地で15日、国軍と民兵組織RSF=即応支援部隊の間で激しい戦闘が行われました
Theo Reuters và các nguồn tin khác, vào ngày 15, các trận chiến ác liệt đã diễn ra giữa quân đội quốc gia và tổ chức dân quân RSF (lực lượng sẵn sàng hỗ trợ) tại sân bay ở Khartoum, thủ đô của Sudan.
Theo Reuters và các nguồn tin khác, vào ngày 15, các trận chiến ác liệt đã diễn ra giữa quân đội quốc gia và tổ chức dân quân RSF (lực lượng sẵn sàng hỗ trợ) tại sân bay ở Khartoum, thủ đô của Sudan.
国軍が空爆も行うなどしていて現地の医師会の情報では、これまでに25人が死亡、183人が負傷しているということです
Theo thông tin từ hiệp hội y tế địa phương, cho đến nay đã có 25 người chết và 183 người bị thương do quân đội quốc gia cũng đã tiến hành các cuộc không kích.
Theo thông tin từ hiệp hội y tế địa phương, cho đến nay đã có 25 người chết và 183 người bị thương do quân đội quốc gia cũng đã tiến hành các cuộc không kích.
スーダンではおととし、軍のクーデターが起き、現在、民政へ移管する協議が続けられていましたが、その過程でRSFの軍への統合を巡り双方が対立していました
Hai năm trước ở Sudan đã xảy ra một cuộc đảo chính quân sự và hiện các cuộc đàm phán đang tiếp tục để chuyển giao quyền kiểm soát cho chính phủ dân sự, nhưng trong quá trình đó, hai bên đã xảy ra mâu thuẫn về việc sáp nhập RSF vào quân đội.
Hai năm trước ở Sudan đã xảy ra một cuộc đảo chính quân sự và hiện các cuộc đàm phán đang tiếp tục để chuyển giao quyền kiểm soát cho chính phủ dân sự, nhưng trong quá trình đó, hai bên đã xảy ra mâu thuẫn về việc sáp nhập RSF vào quân đội.
今回の戦闘についても、相手が先に攻撃してきたと非難し合っています
”Ngay cả trong trận chiến này, họ buộc tội nhau tấn công trước.”
”Ngay cả trong trận chiến này, họ buộc tội nhau tấn công trước.”
国軍はRSFとの交渉を一切拒否する姿勢を示していて、今後、戦闘が激化する恐れがあります
Quân đội đã thể hiện lập trường hoàn toàn từ chối đàm phán với RSF, và có nguy cơ giao tranh sẽ gia tăng trong tương lai.
Quân đội đã thể hiện lập trường hoàn toàn từ chối đàm phán với RSF, và có nguy cơ giao tranh sẽ gia tăng trong tương lai.