Kポップアイドルのトレーニング受けられます、ビザ新設 韓国
Hàn Quốc thành lập visa mới có thể được đào tạo trở thành một idol K-pop
Hàn Quốc thành lập visa mới có thể được đào tạo trở thành một idol K-pop
韓国財務省は20日までに、Kポップアイドルのようなトレーニングを夢見る外国人向けに「Kカルチャー研修ビザ」をまもなく新設すると発表した
Bộ tài chính Hàn Quốc đã thông báo , trước ngày 20 sẽ cho ra visa “ thực tập văn hóa K “ cho người nước ngoài có mong muốn được đào tạo như một idol K-pop
Bộ tài chính Hàn Quốc đã thông báo , trước ngày 20 sẽ cho ra visa “ thực tập văn hóa K “ cho người nước ngoài có mong muốn được đào tạo như một idol K-pop
同ビザは、Kポップのダンス、振り付け、モデルのトレーニングを希望する外国人に発行されるという
Cùng một loại visa sẽ được cấp cho người nước ngoài có mong muốn được rèn luyện trở thành Model , diễn viên múa Ba Lê hoặc dancer của giới K-Pop
Cùng một loại visa sẽ được cấp cho người nước ngoài có mong muốn được rèn luyện trở thành Model , diễn viên múa Ba Lê hoặc dancer của giới K-Pop
申請者は少なくとも現時点では、オーディションを受けたり、タレント事務所からオファーを受けたりする必要はない
Người đăng ký , ít nhất vào thời điểm hiện tại sẽ không cần phải nhận offer từ Văn phòng Tài năng hoặc tham gia buổi thử vai
Người đăng ký , ít nhất vào thời điểm hiện tại sẽ không cần phải nhận offer từ Văn phòng Tài năng hoặc tham gia buổi thử vai
詳細は年内に発表される見通し
Về chi tiết thì được dự đoán sẽ thông báo trong năm
Về chi tiết thì được dự đoán sẽ thông báo trong năm
韓国はその文化の人気を利用して世界中からの観光客を増やそうとしている
Hàn Quốc sử dụng sự phổ biến văn hóa K-Pop để gia tăng khách du lịch từ nước ngoài
Hàn Quốc sử dụng sự phổ biến văn hóa K-Pop để gia tăng khách du lịch từ nước ngoài
中でも東南アジアからの旅行者の障壁を緩和したい考えだ
Và để nới lỏng sướng sự ngăn cách với khách du lịch từ các nước Đông Nam Á
Và để nới lỏng sướng sự ngăn cách với khách du lịch từ các nước Đông Nam Á
文化体育観光省(MCST)によると、昨年韓国を訪れた全訪問者の5分の1以上をタイやフィリピンなどからの旅行者が占めた
Theo bộ Văn hóa Thể thao Du lịch ( MCST) thì vào năm ngoái , trong tổng số khách du lịch Hàn Quốc thì có trên 1/5 là người Thái và Philippines
Theo bộ Văn hóa Thể thao Du lịch ( MCST) thì vào năm ngoái , trong tổng số khách du lịch Hàn Quốc thì có trên 1/5 là người Thái và Philippines
これらの国ではビザ取得に時間がかかる場合もある
Trong các nước trên , có trường hợp mất thời gian xin visa
Trong các nước trên , có trường hợp mất thời gian xin visa
MCSTによると、Kポップはすでに韓国を訪れる一番の理由に挙げられており、東南アジア、欧州、米国のファンの関心が特に強い
Theo MCST ,Lý do chủ yếu khách du lịch đến Hàn Quốc là vì K-pop đặc biệt là các fan từ các nước Đông Nam Á, Châu Âu và Mỹ
Theo MCST ,Lý do chủ yếu khách du lịch đến Hàn Quốc là vì K-pop đặc biệt là các fan từ các nước Đông Nam Á, Châu Âu và Mỹ
一方、韓国政府のデータによると、昨年韓国を訪れた人は約1100万人で前年よりわずかに増加したが、1750万人以上の観光客が訪れた2019年よりはるかに少ない
Ở mặt khác ,theo dữ liệu của chính phủ Hàn Quốc thì năm ngoái số lượng khách tham quan là khoảng 11 triệu, tăng một chút so với năm ngoái nhưng lại ít hơn so với năm 2019 với hơn 17 triệu 500 ngàn người
Ở mặt khác ,theo dữ liệu của chính phủ Hàn Quốc thì năm ngoái số lượng khách tham quan là khoảng 11 triệu, tăng một chút so với năm ngoái nhưng lại ít hơn so với năm 2019 với hơn 17 triệu 500 ngàn người
今回の発表は、韓国が外国人労働者にさらに門戸を開くための重要な一歩だが、一部の専門家はこうしたビザが最終的に労働力を増やし、世界で最も出生率が低い同国の人口危機を緩和する可能性があると考えている
Công bố lần này sẽ là một bước quan trọng để mở cửa cho lao động nước ngoài nhưng theo một bộ phận chuyên gia cho rằng visa này có khả năng sẽ là phương pháp cuối cùng để gia tăng nguồn lao động và xoa dịu khủng hoảng dân số của các nước có tỉ lệ sinh sản thấp nhất trên thế giới
Công bố lần này sẽ là một bước quan trọng để mở cửa cho lao động nước ngoài nhưng theo một bộ phận chuyên gia cho rằng visa này có khả năng sẽ là phương pháp cuối cùng để gia tăng nguồn lao động và xoa dịu khủng hoảng dân số của các nước có tỉ lệ sinh sản thấp nhất trên thế giới