子どもたちが拾ったのは盗まれた財布だった 警察がお礼
Bọn trẻ nhặt được chiếc ví bị mất, cảnh sát cám ơn
Bọn trẻ nhặt được chiếc ví bị mất, cảnh sát cám ơn
今年6月、東京都練馬区の「どんぐり山保育園」の子どもたちが、近くの公園で財布が3つ落ちているのを見つけました
Tháng 6 năm nay, những đứa trẻ trường mầm non Donguriyama của quận Norima, Tokyo đã tìm thấy 3 chiếc ví đánh rơi ở công viên gần đó
Tháng 6 năm nay, những đứa trẻ trường mầm non Donguriyama của quận Norima, Tokyo đã tìm thấy 3 chiếc ví đánh rơi ở công viên gần đó
Cô giáo của nhà trẻ đã nộp cho cảnh sát
Cô giáo của nhà trẻ đã nộp cho cảnh sát
警察が調べると、盗まれた財布だとわかりました
Sau khi điều tra, cảnh sát được biết đây là những chiếc ví bị đánh cắp
Sau khi điều tra, cảnh sát được biết đây là những chiếc ví bị đánh cắp
そして誰が盗んだか周りのカメラなどを調べて、容疑者を見つけることができました
Sau đó, họ đã tìm kiếm xem ai lấy trộm bằng camera xung quanh, và đã có thể tìm thấy kẻ tình nghi
Sau đó, họ đã tìm kiếm xem ai lấy trộm bằng camera xung quanh, và đã có thể tìm thấy kẻ tình nghi
Ngày 30 tháng 8, cảnh sát cùng với nhân vật Pipo đã đến nói lời cám ơn với tụi nhỏ ở nhà trẻ
Ngày 30 tháng 8, cảnh sát cùng với nhân vật Pipo đã đến nói lời cám ơn với tụi nhỏ ở nhà trẻ
Sau đó đã trao quà và origami
Sau đó đã trao quà và origami
警官は「これからも落とした物や忘れた物を見つけたら、警官や先生に教えてください」と言いました
Cảnh sát nói ràng: sau này nếu tiếp tục tìm thấy đồ đánh rơi, hoặc đồ quên, thì xin hãy tiếp tục chỉ cho cảnh sát hoặc cô giáo nhé
Cảnh sát nói ràng: sau này nếu tiếp tục tìm thấy đồ đánh rơi, hoặc đồ quên, thì xin hãy tiếp tục chỉ cho cảnh sát hoặc cô giáo nhé
1人の子どもは「公園で遊んでいたら財布とお金が落ちていて、大変だと思いました
một đứa trẻ nói rằng: chơi ở công viên mà đánh rơi ví và tiền thì cũng khổ sở nhỉ
một đứa trẻ nói rằng: chơi ở công viên mà đánh rơi ví và tiền thì cũng khổ sở nhỉ
持っていた人に返してあげたいと思いました」と話しました
nên cháu muốn trả lại cho người mang theo
nên cháu muốn trả lại cho người mang theo
「将来は悪い人を捕まえる警官のような大人になりたいです」と話す子どももいました
子どもたちが拾ったのは盗まれた財布だった 警察がお礼
The police thanked the kids who picked up the stolen wallets.
The police thanked the kids who picked up the stolen wallets.
今年6月、東京都練馬区の「どんぐり山保育園」の子どもたちが、近くの公園で財布が3つ落ちているのを見つけました
In June, 2023, the children from Donguriyama kindergarten of Tonurima district, Tokyo found 3 wallets at a nearby park.
In June, 2023, the children from Donguriyama kindergarten of Tonurima district, Tokyo found 3 wallets at a nearby park.
The teachers at the kindergarten sent them to the police.
The teachers at the kindergarten sent them to the police.
警察が調べると、盗まれた財布だとわかりました
The police have inspected and learnt that these are wallets that have been stolen.
The police have inspected and learnt that these are wallets that have been stolen.
そして誰が盗んだか周りのカメラなどを調べて、容疑者を見つけることができました
By inspecting the surrounding cameras, the police finally found the suspect.
By inspecting the surrounding cameras, the police finally found the suspect.
On 30th Aug, the police and a character called Pipo-kun came to the kindergarten to thank the children.
On 30th Aug, the police and a character called Pipo-kun came to the kindergarten to thank the children.
And they gave the children presents such as origami.
And they gave the children presents such as origami.
警官は「これからも落とした物や忘れた物を見つけたら、警官や先生に教えてください」と言いました
The police told them ’Please tell the teacher or police if you find ever find forgotten or missed things again’.
The police told them ’Please tell the teacher or police if you find ever find forgotten or missed things again’.
1人の子どもは「公園で遊んでいたら財布とお金が落ちていて、大変だと思いました
One of the child said that ’I think it is not good to drop your wallet or money while playing at the park.
One of the child said that ’I think it is not good to drop your wallet or money while playing at the park.
持っていた人に返してあげたいと思いました」と話しました
And I want to hand it back to whoever lost them’.
And I want to hand it back to whoever lost them’.
「将来は悪い人を捕まえる警官のような大人になりたいです」と話す子どももいました
The kid also said that in the future, he wanted to become an adult like the police who can catch bad people’.
The kid also said that in the future, he wanted to become an adult like the police who can catch bad people’.
子どもたちが拾ったのは盗まれた財布だった 警察がお礼
Bọn trẻ đã nhặt được chiếc ví đã đánh mất nên cảnh sát đã nói lời cảm ơn
Bọn trẻ đã nhặt được chiếc ví đã đánh mất nên cảnh sát đã nói lời cảm ơn
今年6月、東京都練馬区の「どんぐり山保育園」の子どもたちが、近くの公園で財布が3つ落ちているのを見つけました
Tháng 6 năm nay, những đứa trẻ ở trường mầm non Donguriyama phường Nerima Tokyo đã tìm thấy 3 chiếc ví bị đánh rơi gần công viên
Tháng 6 năm nay, những đứa trẻ ở trường mầm non Donguriyama phường Nerima Tokyo đã tìm thấy 3 chiếc ví bị đánh rơi gần công viên
Giáo viên trường mầm non đã gửi lại cho cảnh sát
Giáo viên trường mầm non đã gửi lại cho cảnh sát
警察が調べると、盗まれた財布だとわかりました
Theo như tìm hiểu của cảnh sát thì ví bị ăn cắp
Theo như tìm hiểu của cảnh sát thì ví bị ăn cắp
そして誰が盗んだか周りのカメラなどを調べて、容疑者を見つけることができました
Rồi điều tra bằng camera xung quanh xem ai là người bị trộm, cũng đã tìm được kẻ tình nghi
Rồi điều tra bằng camera xung quanh xem ai là người bị trộm, cũng đã tìm được kẻ tình nghi
Ngày 30 tháng 8,Pipo-viên cảnh sát đã đích thân đến trường mầm non để nói lời cảm ơn với bọn trẻ
Ngày 30 tháng 8,Pipo-viên cảnh sát đã đích thân đến trường mầm non để nói lời cảm ơn với bọn trẻ
Sau đó lấy Origami làm quà cho bọn trẻ
Sau đó lấy Origami làm quà cho bọn trẻ
警官は「これからも落とした物や忘れた物を見つけたら、警官や先生に教えてください」と言いました
Cảnh sát cũng đã nói Sau này có thấy vật gì đánh rơi hoặc đồ bỏ quên thì hãy nói với thầy cô hoặc cảnh sát nhé
Cảnh sát cũng đã nói Sau này có thấy vật gì đánh rơi hoặc đồ bỏ quên thì hãy nói với thầy cô hoặc cảnh sát nhé
1人の子どもは「公園で遊んでいたら財布とお金が落ちていて、大変だと思いました
Một đứa trẻ đã nghĩ Nếu như đang chơi ở công viên mà đánh rơi mất ví thì mệt nhỉ
Một đứa trẻ đã nghĩ Nếu như đang chơi ở công viên mà đánh rơi mất ví thì mệt nhỉ
持っていた人に返してあげたいと思いました」と話しました
Sau đó cũng nói rằng Muốn trả lại cho người đánh rơi
Sau đó cũng nói rằng Muốn trả lại cho người đánh rơi
「将来は悪い人を捕まえる警官のような大人になりたいです」と話す子どももいました
子どもたちが拾ったのは盗まれた財布だった 警察がお礼
Những gì bọn trẻ tìm thấy là một chiếc ví bị đánh cắp; cảnh sát cảm ơn họ
Những gì bọn trẻ tìm thấy là một chiếc ví bị đánh cắp; cảnh sát cảm ơn họ
今年6月、東京都練馬区の「どんぐり山保育園」の子どもたちが、近くの公園で財布が3つ落ちているのを見つけました
Vào tháng 6 năm nay, trẻ em tại Trường mẫu giáo trên núi Acorn ở Nerima -ku, Tokyo đã tìm thấy ba ví trong một công viên gần đó.
Vào tháng 6 năm nay, trẻ em tại Trường mẫu giáo trên núi Acorn ở Nerima -ku, Tokyo đã tìm thấy ba ví trong một công viên gần đó.
Giáo viên trường mẫu giáo đã báo cho cảnh sát
Giáo viên trường mẫu giáo đã báo cho cảnh sát
警察が調べると、盗まれた財布だとわかりました
Khi cảnh sát điều tra, tôi phát hiện ra rằng đó là một ví bị đánh cắp.
Khi cảnh sát điều tra, tôi phát hiện ra rằng đó là một ví bị đánh cắp.
そして誰が盗んだか周りのカメラなどを調べて、容疑者を見つけることができました
Sau đó, bằng cách kiểm tra camera xung quanh để tìm ra kẻ đã lấy trộm, chúng tôi đã tìm ra được nghi phạm.
Sau đó, bằng cách kiểm tra camera xung quanh để tìm ra kẻ đã lấy trộm, chúng tôi đã tìm ra được nghi phạm.
Vào ngày 30 tháng 8, các sĩ quan cảnh sát và nhân vật Peppo -kun đã đến trường mẫu giáo để cảm ơn các em.
Vào ngày 30 tháng 8, các sĩ quan cảnh sát và nhân vật Peppo -kun đã đến trường mẫu giáo để cảm ơn các em.
Và tôi đã tặng một món quà như origami
Và tôi đã tặng một món quà như origami
警官は「これからも落とした物や忘れた物を見つけたら、警官や先生に教えてください」と言いました
Cảnh sát nói: Nếu bạn tìm thấy thứ gì đó bạn đã bỏ hoặc quên, xin vui lòng nói với cảnh sát hoặc giáo viên biết.
Cảnh sát nói: Nếu bạn tìm thấy thứ gì đó bạn đã bỏ hoặc quên, xin vui lòng nói với cảnh sát hoặc giáo viên biết.
1人の子どもは「公園で遊んでいたら財布とお金が落ちていて、大変だと思いました
Một đứa trẻ nói: Nếu bạn đang chơi trong công viên, ví và tiền của bạn đã giảm và điều đó thật khó khăn.
Một đứa trẻ nói: Nếu bạn đang chơi trong công viên, ví và tiền của bạn đã giảm và điều đó thật khó khăn.
持っていた人に返してあげたいと思いました」と話しました
Tôi muốn trả nó cho người tôi có.
Tôi muốn trả nó cho người tôi có.
「将来は悪い人を捕まえる警官のような大人になりたいです」と話す子どももいました
子どもたちが拾ったのは盗まれた財布だった 警察がお礼
cảnh sát đã cảm ơn đến những đứa trẻ đã nhặt được ví của người bị đánh cắp
cảnh sát đã cảm ơn đến những đứa trẻ đã nhặt được ví của người bị đánh cắp
今年6月、東京都練馬区の「どんぐり山保育園」の子どもたちが、近くの公園で財布が3つ落ちているのを見つけました
tháng 6 năm nay những đứa trẻ ở ... ..... đã tìm thấy 3 chiếc ví bị đánh rơi ở công viên
tháng 6 năm nay những đứa trẻ ở ... ..... đã tìm thấy 3 chiếc ví bị đánh rơi ở công viên
giáo viên ở nhà trẻ đã mang đến nộp cho cảnh sát
giáo viên ở nhà trẻ đã mang đến nộp cho cảnh sát
警察が調べると、盗まれた財布だとわかりました
cảnh sát đã điều tra và biết được rằng đây là ví của người bị trộm
cảnh sát đã điều tra và biết được rằng đây là ví của người bị trộm
そして誰が盗んだか周りのカメラなどを調べて、容疑者を見つけることができました
sau đó đã điều tra những camera xung quanh để tìm xem ai là người đã trộm nó , và đã có thể tìm thấy được đối tượng tình nghi
sau đó đã điều tra những camera xung quanh để tìm xem ai là người đã trộm nó , và đã có thể tìm thấy được đối tượng tình nghi
ngày 30 tháng 8 cảnh sát và nana đã đi đến nhà trẻ để nói lời cảm ơn tới chúng
ngày 30 tháng 8 cảnh sát và nana đã đi đến nhà trẻ để nói lời cảm ơn tới chúng
sau đó đã tặng qua và giấy gấp đồ cho chúng
sau đó đã tặng qua và giấy gấp đồ cho chúng
警官は「これからも落とした物や忘れた物を見つけたら、警官や先生に教えてください」と言いました
cảnh sát đã nói rằng : kể từ bây giờ nếu tìm thấy đồ đánh rơi thì hãy đưa cho chú cảnh sát hoặc cô giáo nhé
cảnh sát đã nói rằng : kể từ bây giờ nếu tìm thấy đồ đánh rơi thì hãy đưa cho chú cảnh sát hoặc cô giáo nhé
1人の子どもは「公園で遊んでいたら財布とお金が落ちていて、大変だと思いました
1 đứa trẻ khác đã nói khi đi chơi ở công viên mà đánh rơi tiền hay ví thì điều đó cũng thật là vất vả
1 đứa trẻ khác đã nói khi đi chơi ở công viên mà đánh rơi tiền hay ví thì điều đó cũng thật là vất vả
持っていた人に返してあげたいと思いました」と話しました
và cháu muốn trả lại cho người đánh rơi chúng
và cháu muốn trả lại cho người đánh rơi chúng
「将来は悪い人を捕まえる警官のような大人になりたいです」と話す子どももいました
một đứa trẻ khác đã nói rằng: sau này cháu cũng muốn trở thành cảnh sát để bắt những người xấu
một đứa trẻ khác đã nói rằng: sau này cháu cũng muốn trở thành cảnh sát để bắt những người xấu