英国でインフレ加速、記録的な上昇率 利上げの観測強まる
Lạm phát gia tăng ở Anh, tốc độ tăng kỷ lục.
Lạm phát gia tăng ở Anh, tốc độ tăng kỷ lục.
英政府統計局(ONS)は15日、8月の物価が記録的な伸びを示したと発表しました
Văn phòng điều tra dân số Vương quốc Anh (ONS) đã thông báo vào ngày 15 rằng giá trong tháng 8 cho thấy mức tăng trưởng kỷ lục.
Văn phòng điều tra dân số Vương quốc Anh (ONS) đã thông báo vào ngày 15 rằng giá trong tháng 8 cho thấy mức tăng trưởng kỷ lục.
消費者物価指数(CPI)は前年同月比で3.2%上昇しました
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng 3,2% so với cùng kỳ năm ngoái.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng 3,2% so với cùng kỳ năm ngoái.
伸び率は7月の2%からさらに大きく拡大し、ONSが1997年1月に記録を取り始めてから最大の水準となりました
Tốc độ tăng trưởng đã tăng đáng kể từ mức 2% trong tháng 7, mức cao nhất kể từ khi ONS bắt đầu lập kỷ lục vào tháng 1 năm 1997.
Tốc độ tăng trưởng đã tăng đáng kể từ mức 2% trong tháng 7, mức cao nhất kể từ khi ONS bắt đầu lập kỷ lục vào tháng 1 năm 1997.
交通費や外食、中古車などが値上がりしました
Chi phí đi lại, ăn uống, xe cũ, ... đều tăng.
Chi phí đi lại, ăn uống, xe cũ, ... đều tăng.
専門家はインフレの背景として、世界的なサプライチェーン(供給網)の混乱と堅調な需要とのバランスの崩れを指摘します
Các chuyên gia chỉ ra sự mất cân bằng giữa sự gián đoạn chuỗi cung ứng toàn cầu và nhu cầu mạnh mẽ là nền tảng cho lạm phát.
Các chuyên gia chỉ ra sự mất cân bằng giữa sự gián đoạn chuỗi cung ứng toàn cầu và nhu cầu mạnh mẽ là nền tảng cho lạm phát.
英国でインフレ加速、記録的な上昇率 利上げの観測強まる
Sự gia tăng lạm phát tại nước Anh, tốc độ tăng kỉ lục dự báo lãi suất tăng mạnh.
Sự gia tăng lạm phát tại nước Anh, tốc độ tăng kỉ lục dự báo lãi suất tăng mạnh.
英政府統計局(ONS)は15日、8月の物価が記録的な伸びを示したと発表しました
Cục thống kê nước Anh (ONS) đã công bố vào ngày 15 chỉ ra mức giá tăng kỉ lục trong tháng 8.
Cục thống kê nước Anh (ONS) đã công bố vào ngày 15 chỉ ra mức giá tăng kỉ lục trong tháng 8.
消費者物価指数(CPI)は前年同月比で3.2%上昇しました
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) so với cùng kì năm ngoái đã tăng lên 3.2%.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) so với cùng kì năm ngoái đã tăng lên 3.2%.
伸び率は7月の2%からさらに大きく拡大し、ONSが1997年1月に記録を取り始めてから最大の水準となりました
Ngoài ra tốc độ tăng trưởng tăng đáng kể từ 2% trong tháng 7, trở thành mức lớn nhất sau lần đầu ONS đạt kỉ lục vào tháng 1 năm 1997.
Ngoài ra tốc độ tăng trưởng tăng đáng kể từ 2% trong tháng 7, trở thành mức lớn nhất sau lần đầu ONS đạt kỉ lục vào tháng 1 năm 1997.
交通費や外食、中古車などが値上がりしました
Các phí giao thông, ăn ngoài, xe secondhand cũng tăng giá.
Các phí giao thông, ăn ngoài, xe secondhand cũng tăng giá.
専門家はインフレの背景として、世界的なサプライチェーン(供給網)の混乱と堅調な需要とのバランスの崩れを指摘します
Các chuyên gia chỉ ra sự mất cân bằng giữa nhu cầu lớn với khủng hoảng của Supply Chain (mạng lưới chuỗi cung ứng) toàn cầu là nền tảng của lạm phát.
Các chuyên gia chỉ ra sự mất cân bằng giữa nhu cầu lớn với khủng hoảng của Supply Chain (mạng lưới chuỗi cung ứng) toàn cầu là nền tảng của lạm phát.