東海道新幹線 300本以上が運転できなくなった
Hơn 300 đoàn tàu Shinkansen Tokaido không còn hoạt động
Hơn 300 đoàn tàu Shinkansen Tokaido không còn hoạt động
Khoảng 3h30 sáng ngày 22, hai đoàn tàu đang thi công trên đường ray Tokaido Shinkansen đã va chạm nhau.
Khoảng 3h30 sáng ngày 22, hai đoàn tàu đang thi công trên đường ray Tokaido Shinkansen đã va chạm nhau.
2人がけがをしました
2 người bị thương
2 người bị thương
このため、22日は、浜松駅と名古屋駅の間で新幹線が運転できなくなりました
Do đó, Shinkansen sẽ không thể hoạt động giữa Ga Hamamatsu và Ga Nagoya vào ngày 22.
Do đó, Shinkansen sẽ không thể hoạt động giữa Ga Hamamatsu và Ga Nagoya vào ngày 22.
運転した
所でも、
数が
とても少なくなりました
Ngay cả ở những nơi tôi lái xe cũng có rất ít.
Ngay cả ở những nơi tôi lái xe cũng có rất ít.
JR
東海は、300
本以上の
新幹線が
運転できなくなって、25
万人ぐらいに
迷惑をかけたと
言っています
JR Tokai cho biết hơn 300 chuyến tàu Shinkansen đã không thể hoạt động, gây bất tiện cho khoảng 250.000 người.
JR Tokai cho biết hơn 300 chuyến tàu Shinkansen đã không thể hoạt động, gây bất tiện cho khoảng 250.000 người.
東海道新幹線は23日の朝、いつもどおりに運転が始まりました
Tàu Tokaido Shinkansen bắt đầu hoạt động bình thường vào sáng ngày 23.
Tàu Tokaido Shinkansen bắt đầu hoạt động bình thường vào sáng ngày 23.
浜松駅にいた女性は「子どもがいるので、ホテルに泊まりました
Một phụ nữ ở ga Hamamatsu nói: “Tôi ở khách sạn vì tôi có con.
Một phụ nữ ở ga Hamamatsu nói: “Tôi ở khách sạn vì tôi có con.
ホテルはすぐに部屋がなくなって、入ることができない人もたくさんいました」と話していました
Khách sạn nhanh chóng hết phòng, nhiều người không thể vào được”.
Khách sạn nhanh chóng hết phòng, nhiều người không thể vào được”.
JR Tokai cho biết họ sẽ điều tra chi tiết nguyên nhân vụ va chạm.
JR Tokai cho biết họ sẽ điều tra chi tiết nguyên nhân vụ va chạm.
東海道新幹線 300本以上が運転できなくなった
Hơn 300 chuyến tàu tokai shinkansen dừng hoạt động
Hơn 300 chuyến tàu tokai shinkansen dừng hoạt động
Vào khoảng 3h30 sáng ngày 22 , có 2 đoàn tàu trên công trường đang thi công ở đường ray tuyến tokai shinkanshen đã va chạm nhau
Vào khoảng 3h30 sáng ngày 22 , có 2 đoàn tàu trên công trường đang thi công ở đường ray tuyến tokai shinkanshen đã va chạm nhau
2人がけがをしました
Có 2 người bị thương
Có 2 người bị thương
このため、22日は、浜松駅と名古屋駅の間で新幹線が運転できなくなりました
Chính vì vậy , ngày 22 các tàu shinkanshen trên tuyến từ hamamatu đến nagoya đã bị dừng hoạt động
Chính vì vậy , ngày 22 các tàu shinkanshen trên tuyến từ hamamatu đến nagoya đã bị dừng hoạt động
運転した
所でも、
数が
とても少なくなりました
Dù có nơi vẫn hoạt động nhưng số lượng không đáng kể
Dù có nơi vẫn hoạt động nhưng số lượng không đáng kể
JR
東海は、300
本以上の
新幹線が
運転できなくなって、25
万人ぐらいに
迷惑をかけたと
言っています
Theo tokai jr do có trên 300 chuyến (tạm ) dừng hoạt động khiến hơn 250.000 người bị ảnh hưởng
Theo tokai jr do có trên 300 chuyến (tạm ) dừng hoạt động khiến hơn 250.000 người bị ảnh hưởng
東海道新幹線は23日の朝、いつもどおりに運転が始まりました
Đến sáng ngày 23 thì các tuyến tàu này đã hoạt động bình thường trở lại
Đến sáng ngày 23 thì các tuyến tàu này đã hoạt động bình thường trở lại
浜松駅にいた女性は「子どもがいるので、ホテルに泊まりました
Một phụ nữ ở ga hamamatsu cho biết vì có con nhỏ nên đã trọ lại ở khách sạn
Một phụ nữ ở ga hamamatsu cho biết vì có con nhỏ nên đã trọ lại ở khách sạn
ホテルはすぐに部屋がなくなって、入ることができない人もたくさんいました」と話していました
, khách sạn cũng nhanh chóng hết phòng và người ko thể mướn phòng rất nhiều
, khách sạn cũng nhanh chóng hết phòng và người ko thể mướn phòng rất nhiều
Về phía JR tokai cho biết họ đang tìm kiếm nguyên nhân cụ thể gây va chạm là gì
Về phía JR tokai cho biết họ đang tìm kiếm nguyên nhân cụ thể gây va chạm là gì