川や海で安全に遊ぶために「ライフジャケットを着ましょう」
Để mà chơi an toàn ở sông và biển thì hãy mặc cùng nhau mặc áo phao
Để mà chơi an toàn ở sông và biển thì hãy mặc cùng nhau mặc áo phao
学校などの夏休みが始まりました
Các trường học đã bắt đầu kì nghỉ hè
Các trường học đã bắt đầu kì nghỉ hè
Để chơi an toàn tại biển hoặc hoặc sông tôi mong muốn ban mặc áo phao đó là câu trả lời của tổ chức và shi nơi bạn sống
Để chơi an toàn tại biển hoặc hoặc sông tôi mong muốn ban mặc áo phao đó là câu trả lời của tổ chức và shi nơi bạn sống
滋賀県甲賀市では、子どもたちに、どうやってライフジャケットを着るか教えました
Kokashi shiga kền đã chỉ dạy cho bọn trẻ cách làm thể nào để mắc áo phao
Kokashi shiga kền đã chỉ dạy cho bọn trẻ cách làm thể nào để mắc áo phao
Tụi trẻ đến bể bơi để cơ thể có thể nổi trên nước thì cần áo phao
Tụi trẻ đến bể bơi để cơ thể có thể nổi trên nước thì cần áo phao
マリンスポーツ財団は、海で泳いだり遊んだりする子どもたちのために、海水浴場でライフジャケットを無料で貸しています
Tổ chức … để trẻ em có thể bơi và vui chơi tại biển thì bãi tắm cho mượn áo phao miễn phí
Tổ chức … để trẻ em có thể bơi và vui chơi tại biển thì bãi tắm cho mượn áo phao miễn phí
貸している場所は47あって、去年の2倍ぐらいに増えました
Có 47 điểm cho mượn và tăng lên gập 2 lần so với năm ngoái
Có 47 điểm cho mượn và tăng lên gập 2 lần so với năm ngoái
この中の神戸市の海水浴場には、子どもが着るライフジャケットが20着用意してあります
Trong địa điểm bơi của shi koubeshi có 20 áo phao để cho tụi trẻ mặc
Trong địa điểm bơi của shi koubeshi có 20 áo phao để cho tụi trẻ mặc
4歳の息子のために借りた男性は「息子が着るのは初めてです
Để cho đứa trẻ 4 tuổi mượn thì người đàn ông nói rằng
Để cho đứa trẻ 4 tuổi mượn thì người đàn ông nói rằng
安全のために、簡単に借りることができていいと思います」と話していました
Để an toàn thì đứa trẻ hãy mặc áo phao viec có thể mượn áo phao trở nên đơn giản
Để an toàn thì đứa trẻ hãy mặc áo phao viec có thể mượn áo phao trở nên đơn giản