写真で振り返る2024年、気候変動がもたらした壊滅的な影響
Nhìn lại những bức ảnh về tác động tàn khốc của biến đổi khí hậu năm 2024
Nhìn lại những bức ảnh về tác động tàn khốc của biến đổi khí hậu năm 2024
8年前、世界のほぼすべての国が気候変動対策の国際ルール「パリ協定」に署名し、地球温暖化を1.5度未満に抑えるよう努力することを誓約した
Tám năm trước, gần như mọi quốc gia trên thế giới đã ký Thỏa thuận Paris, một bộ quy tắc quốc tế nhằm chống biến đổi khí hậu, cam kết nỗ lực duy trì sự nóng lên toàn cầu ở mức dưới 1,5 độ C.
Tám năm trước, gần như mọi quốc gia trên thế giới đã ký Thỏa thuận Paris, một bộ quy tắc quốc tế nhằm chống biến đổi khí hậu, cam kết nỗ lực duy trì sự nóng lên toàn cầu ở mức dưới 1,5 độ C.
科学者はこのしきい値を守ることで、干ばつ、熱波、壊滅的な海面上昇などの連鎖的で悪化する影響を防ぐことになると述べた
Các nhà khoa học cho biết việc tuân thủ ngưỡng này sẽ ngăn chặn các tác động lan rộng và tồi tệ hơn như hạn hán, sóng nhiệt và mực nước biển dâng thảm khốc.
Các nhà khoa học cho biết việc tuân thủ ngưỡng này sẽ ngăn chặn các tác động lan rộng và tồi tệ hơn như hạn hán, sóng nhiệt và mực nước biển dâng thảm khốc.
しかし、欧州連合(EU)の気象情報機関「コペルニクス気候変動サービス」が11月に発表したデータによると、記録上最も暑い年となる2024年は、このしきい値を超えることが「ほぼ確実」だという
Tuy nhiên, theo dữ liệu được công bố vào tháng 11 bởi cơ quan thông tin thời tiết của Liên minh Châu Âu, Dịch vụ Biến đổi Khí hậu Copernicus, “gần như chắc chắn” rằng ngưỡng này sẽ bị vượt quá vào năm 2024, năm nóng nhất được ghi nhận.
Tuy nhiên, theo dữ liệu được công bố vào tháng 11 bởi cơ quan thông tin thời tiết của Liên minh Châu Âu, Dịch vụ Biến đổi Khí hậu Copernicus, “gần như chắc chắn” rằng ngưỡng này sẽ bị vượt quá vào năm 2024, năm nóng nhất được ghi nhận.
地球の急速な温暖化の影響はたやすく分かる
Những ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu nhanh chóng rất dễ nhận thấy
Những ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu nhanh chóng rất dễ nhận thấy
化石燃料起因の汚染により世界が温暖化するにつれ、豪雨は激しさを増し、頻度も高まっている
Khi thế giới ấm lên do ô nhiễm từ nhiên liệu hóa thạch, mưa lớn ngày càng dữ dội và thường xuyên hơn.
Khi thế giới ấm lên do ô nhiễm từ nhiên liệu hóa thạch, mưa lớn ngày càng dữ dội và thường xuyên hơn.
より暖かくなった大気が保持できる水分量は増え、それが嵐となって豪雨をもたらす
Bầu không khí ấm hơn có thể chứa nhiều độ ẩm hơn, dẫn đến bão và mưa lớn.
Bầu không khí ấm hơn có thể chứa nhiều độ ẩm hơn, dẫn đến bão và mưa lớn.
温暖化していく世界では、熱帯低気圧の勢力も増していく
Khi thế giới tiếp tục ấm lên, sức mạnh của các cơn bão nhiệt đới sẽ tăng lên.
Khi thế giới tiếp tục ấm lên, sức mạnh của các cơn bão nhiệt đới sẽ tăng lên.
9月に米フロリダ州に上陸したカテゴリー4のハリケーン「へリーン」は約800キロ移動して六つの州で壊滅的な洪水を引き起こし、230人以上の死者を出した
Bão Helen, cơn bão cấp 4 đổ bộ vào Florida vào tháng 9, đã di chuyển khoảng 800 km, gây lũ lụt tàn khốc ở sáu bang và khiến hơn 230 người thiệt mạng.
Bão Helen, cơn bão cấp 4 đổ bộ vào Florida vào tháng 9, đã di chuyển khoảng 800 km, gây lũ lụt tàn khốc ở sáu bang và khiến hơn 230 người thiệt mạng.
分析によると、へリーンが発生したメキシコ湾のきわめて暖かい海水は人為的な気候変動によって最大500倍も発生しやすくなったという
Phân tích cho thấy vùng nước cực kỳ ấm áp của Vịnh Mexico nơi khởi nguồn của Helen đã khiến khả năng xảy ra hiện tượng này cao hơn tới 500 lần do biến đổi khí hậu do con người gây ra.
Phân tích cho thấy vùng nước cực kỳ ấm áp của Vịnh Mexico nơi khởi nguồn của Helen đã khiến khả năng xảy ra hiện tượng này cao hơn tới 500 lần do biến đổi khí hậu do con người gây ra.
また、ハリケーンの風雨も一層強くなった
Ngoài ra, gió bão và mưa càng mạnh hơn.
Ngoài ra, gió bão và mưa càng mạnh hơn.
科学者は、地球温暖化によって山火事も激しさを増し、深刻な被害をもたらす可能性が高くなっていると警鐘を鳴らす
Các nhà khoa học cảnh báo rằng hiện tượng nóng lên toàn cầu đang khiến các vụ cháy rừng trở nên dữ dội hơn và có nhiều khả năng gây thiệt hại nghiêm trọng.
Các nhà khoa học cảnh báo rằng hiện tượng nóng lên toàn cầu đang khiến các vụ cháy rừng trở nên dữ dội hơn và có nhiều khả năng gây thiệt hại nghiêm trọng.
熱は植物から水分を奪い取り、燃えやすくする
Nhiệt hút độ ẩm ra khỏi cây, khiến chúng dễ cháy hơn.
Nhiệt hút độ ẩm ra khỏi cây, khiến chúng dễ cháy hơn.
温暖化につれ、干ばつの期間も長く厳しくなる
Khi thế giới ấm lên, thời kỳ hạn hán sẽ kéo dài và nghiêm trọng hơn.
Khi thế giới ấm lên, thời kỳ hạn hán sẽ kéo dài và nghiêm trọng hơn.
植物は干上がり、火災が急速に発生して広がる可能性が高まっている
Thảm thực vật đang khô héo, làm tăng khả năng các đám cháy sẽ bùng phát và lan rộng nhanh chóng.
Thảm thực vật đang khô héo, làm tăng khả năng các đám cháy sẽ bùng phát và lan rộng nhanh chóng.
写真で振り返る2024年、気候変動がもたらした壊滅的な影響
8年前、世界のほぼすべての国が気候変動対策の国際ルール「パリ協定」に署名し、地球温暖化を1.5度未満に抑えるよう努力することを誓約した
科学者はこのしきい値を守ることで、干ばつ、熱波、壊滅的な海面上昇などの連鎖的で悪化する影響を防ぐことになると述べた
しかし、欧州連合(EU)の気象情報機関「コペルニクス気候変動サービス」が11月に発表したデータによると、記録上最も暑い年となる2024年は、このしきい値を超えることが「ほぼ確実」だという
地球の急速な温暖化の影響はたやすく分かる
化石燃料起因の汚染により世界が温暖化するにつれ、豪雨は激しさを増し、頻度も高まっている
より暖かくなった大気が保持できる水分量は増え、それが嵐となって豪雨をもたらす
温暖化していく世界では、熱帯低気圧の勢力も増していく
9月に米フロリダ州に上陸したカテゴリー4のハリケーン「へリーン」は約800キロ移動して六つの州で壊滅的な洪水を引き起こし、230人以上の死者を出した
分析によると、へリーンが発生したメキシコ湾のきわめて暖かい海水は人為的な気候変動によって最大500倍も発生しやすくなったという
また、ハリケーンの風雨も一層強くなった
科学者は、地球温暖化によって山火事も激しさを増し、深刻な被害をもたらす可能性が高くなっていると警鐘を鳴らす
熱は植物から水分を奪い取り、燃えやすくする
温暖化につれ、干ばつの期間も長く厳しくなる
植物は干上がり、火災が急速に発生して広がる可能性が高まっている