学校の冬休みで牛乳が余りそう 「もっと飲んでほしい」
Hình như còn thừa sữa do học sinh nghỉ đông ”Mẹ muốn con uống thêm”
Hình như còn thừa sữa do học sinh nghỉ đông ”Mẹ muốn con uống thêm”
Do không có bữa ăn trưa ở trường trong thời gian nghỉ đông nên khả năng sữa thừa vào cuối năm và đầu năm sẽ rất nhiều.
Do không có bữa ăn trưa ở trường trong thời gian nghỉ đông nên khả năng sữa thừa vào cuối năm và đầu năm sẽ rất nhiều.
牛乳の会社は今月、東京などのスポーツジムで脂肪が少ない牛乳を1万5000本配りました
Các công ty sữa đã trao 15.000 chai sữa gầy tại các phòng tập thể dục ở Tokyo và các nơi khác trong tháng này
Các công ty sữa đã trao 15.000 chai sữa gầy tại các phòng tập thể dục ở Tokyo và các nơi khác trong tháng này
健康に
気をつけている
人に、
もっと牛乳を
飲んでもらいたいと
考えました
Tôi muốn những người quan tâm đến sức khỏe của họ uống nhiều sữa hơn.
Tôi muốn những người quan tâm đến sức khỏe của họ uống nhiều sữa hơn.
牛乳をもらった男性は「ジムに来た日はいつも、脂肪が少ない牛乳にプロテインを入れて飲んでいます
Tôi nghĩ rằng nó tốt cho sức khỏe của tôi, vì vậy tôi nghĩ rằng tôi sẽ uống nhiều hơn nữa.”
Tôi nghĩ rằng nó tốt cho sức khỏe của tôi, vì vậy tôi nghĩ rằng tôi sẽ uống nhiều hơn nữa.”
健康にいいと
思うので、
もっとたくさん飲もうと
思います」と
話していました
Năm nay, Nga tấn công Ukraine, chăn nuôi gia súc
Năm nay, Nga tấn công Ukraine, chăn nuôi gia súc
Do đó, giá sữa cũng tăng theo.
Do đó, giá sữa cũng tăng theo.
このため、牛乳の値段も上がりました
Tiêu thụ sữa vào năm 2022 có thể thấp hơn 4% so với năm trước, theo một nhóm các công ty sữa.
Tiêu thụ sữa vào năm 2022 có thể thấp hơn 4% so với năm trước, theo một nhóm các công ty sữa.
Các công ty cho biết họ muốn người dân uống nhiều sữa hơn bình thường vào dịp cuối năm và đầu năm.
Các công ty cho biết họ muốn người dân uống nhiều sữa hơn bình thường vào dịp cuối năm và đầu năm.
会社などは、
年末と
年始には
いつもより
たくさん牛乳を
飲んでほしいと
言っています
学校の冬休みで牛乳が余りそう 「もっと飲んでほしい」
Kì nghỉ đông ở trường học làm cho sữa tồn lại nên “chúng tôi mong muốn hãy uống nhiều hơn”
Kì nghỉ đông ở trường học làm cho sữa tồn lại nên “chúng tôi mong muốn hãy uống nhiều hơn”
Vào kì nghỉ đông các trường học không cung cấp các bữa ăn ở trường dẫn đến tình trạng bị tồn lại rất nhiều sữa vào các dịp cuối và đầu năm.
Vào kì nghỉ đông các trường học không cung cấp các bữa ăn ở trường dẫn đến tình trạng bị tồn lại rất nhiều sữa vào các dịp cuối và đầu năm.
牛乳の会社は今月、東京などのスポーツジムで脂肪が少ない牛乳を1万5000本配りました
Tháng này, công ty sữa đã phân phát khoảng 1 vạn 5000nghìn hộp sữa ít béo cho các phòng tập Gym ở quanh các khu vực như Tokyo.
Tháng này, công ty sữa đã phân phát khoảng 1 vạn 5000nghìn hộp sữa ít béo cho các phòng tập Gym ở quanh các khu vực như Tokyo.
健康に
気をつけている
人に、
もっと牛乳を
飲んでもらいたいと
考えました
Với mong muốn cho những người luôn quan tâm đến sức khoẻ được uống nhiều sữa hơn.
Với mong muốn cho những người luôn quan tâm đến sức khoẻ được uống nhiều sữa hơn.
牛乳をもらった男性は「ジムに来た日はいつも、脂肪が少ない牛乳にプロテインを入れて飲んでいます
Một người đàn ông được nhận sữa cho hay: “mỗi ngày khi tới phòng tập, anh ta thường xuyên pha protein vào sữa bò ít béo để uống hằng ngày.
Một người đàn ông được nhận sữa cho hay: “mỗi ngày khi tới phòng tập, anh ta thường xuyên pha protein vào sữa bò ít béo để uống hằng ngày.
健康にいいと
思うので、
もっとたくさん飲もうと
思います」と
話していました
Bởi vì nó tốt cho sức khoẻ, nên tôi sẽ uống thường xuyên hơn”
Bởi vì nó tốt cho sức khoẻ, nên tôi sẽ uống thường xuyên hơn”
Năm nay, do Nga chiến tranh với Ucrayna dẫn đến tình trạng thiếu thức ăn cho bò nghiêm trọng.
Năm nay, do Nga chiến tranh với Ucrayna dẫn đến tình trạng thiếu thức ăn cho bò nghiêm trọng.
このため、牛乳の値段も上がりました
Kéo theo giá sữa tăng cao.
Kéo theo giá sữa tăng cao.
Theo các tập đoàn sữa thì phí tiêu dùng sữa của năm 2022 giảm 4% so với các năm trước.
Theo các tập đoàn sữa thì phí tiêu dùng sữa của năm 2022 giảm 4% so với các năm trước.
会社などは、
年末と
年始には
いつもより
たくさん牛乳を
飲んでほしいと
言っています
Họ mong muốn các công ty sẽ uống nhiều sữa hơn vào các dịp cuối và đầu năm.
Họ mong muốn các công ty sẽ uống nhiều sữa hơn vào các dịp cuối và đầu năm.