JR、私鉄各社ダイヤ改正 バリアフリーで10円値上げも
JR và các công ty đường sắt tư nhân đã sửa đổi lịch trình của họ, thậm chí còn tăng giá thêm 10 yên để được vào cửa không rào cản
JR và các công ty đường sắt tư nhân đã sửa đổi lịch trình của họ, thậm chí còn tăng giá thêm 10 yên để được vào cửa không rào cản
JRと首都圏の私鉄各社は、18日からダイヤを改正しました
JR và các công ty đường sắt tư nhân ở khu vực thủ đô Tokyo đã điều chỉnh lịch trình của họ từ ngày 18.
JR và các công ty đường sắt tư nhân ở khu vực thủ đô Tokyo đã điều chỉnh lịch trình của họ từ ngày 18.
JR東海は新横浜駅を始発とする「のぞみ」を新設したほか、東海道新幹線、東京−新大阪の所要時間を最短2時間24分に早めます
JR Tokai đã thành lập một chuyến tàu ”Nozomi” mới bắt đầu từ Ga Shin-Yokohama và đã rút ngắn thời gian cần thiết cho Tokaido Shinkansen từ Tokyo đến Shin-Osaka xuống còn tối thiểu 2 giờ 24 phút.
JR Tokai đã thành lập một chuyến tàu ”Nozomi” mới bắt đầu từ Ga Shin-Yokohama và đã rút ngắn thời gian cần thiết cho Tokaido Shinkansen từ Tokyo đến Shin-Osaka xuống còn tối thiểu 2 giờ 24 phút.
JR東日本や東京メトロ、西武鉄道など8社は、駅のバリアフリー化を進める費用として初乗り運賃などを10円引き上げました
Tám công ty, bao gồm JR East, Tokyo Metro và Seibu Railway, đã tăng giá vé khởi điểm thêm 10 yên như một phần trong nỗ lực làm cho các nhà ga của họ không có rào chắn.
Tám công ty, bao gồm JR East, Tokyo Metro và Seibu Railway, đã tăng giá vé khởi điểm thêm 10 yên như một phần trong nỗ lực làm cho các nhà ga của họ không có rào chắn.
値上げ分は、ホームドアやエレベーター、乗客の転落を検知するシステムなどの整備や維持に充てられます
Số tiền tăng giá sẽ được sử dụng cho việc bảo trì, bảo dưỡng cửa sân ga, thang máy, hệ thống phát hiện hành khách té ngã, v.v.
Số tiền tăng giá sẽ được sử dụng cho việc bảo trì, bảo dưỡng cửa sân ga, thang máy, hệ thống phát hiện hành khách té ngã, v.v.