テーマパークの4割が値上げ 電気代などの高騰で
40% công viên chủ đề tăng giá do hóa đơn tiền điện tăng vọt, v.v.
40% công viên chủ đề tăng giá do hóa đơn tiền điện tăng vọt, v.v.
遊園地や水族館といったテーマパークのおよそ4割が電気代や餌(えさ)代などの高騰でこの1年間に値上げしたことが分かりました
Khoảng 40% công viên chủ đề như công viên giải trí và thủy cung đã tăng giá trong năm qua do giá điện và thực phẩm tăng vọt.
Khoảng 40% công viên chủ đề như công viên giải trí và thủy cung đã tăng giá trong năm qua do giá điện và thực phẩm tăng vọt.
帝国データバンクが全国の主な遊園地や水族館、動物園など190の施設で入場チケットの価格動向を調べたところ、およそ4割にあたる70の施設がこの1年間に値上げしていました
Khi Teikoku Databank điều tra xu hướng giá vé vào cửa tại 190 cơ sở như công viên giải trí lớn, thủy cung và sở thú trên toàn quốc, 70 cơ sở, tương đương khoảng 40%, đã tăng giá trong năm qua.
Khi Teikoku Databank điều tra xu hướng giá vé vào cửa tại 190 cơ sở như công viên giải trí lớn, thủy cung và sở thú trên toàn quốc, 70 cơ sở, tương đương khoảng 40%, đã tăng giá trong năm qua.
入場料を引き上げたのは62施設で、残り8施設は入場料は据え置き、乗り放題パスなどを引き上げました
Phí vào cửa đã được tăng lên tại 62 cơ sở và tại 8 cơ sở còn lại, phí vào cửa vẫn giữ nguyên và tăng số lượt đi xe không giới hạn.
Phí vào cửa đã được tăng lên tại 62 cơ sở và tại 8 cơ sở còn lại, phí vào cửa vẫn giữ nguyên và tăng số lượt đi xe không giới hạn.
理由は7割が光熱費の上昇を挙げ、餌代や原材料の上昇も5割に上りました
70% nguyên nhân dẫn đến tăng chi phí tiện ích, và 50% cũng tăng chi phí thức ăn và nguyên liệu.
70% nguyên nhân dẫn đến tăng chi phí tiện ích, và 50% cũng tăng chi phí thức ăn và nguyên liệu.
この結果、入場チケットの平均価格は1年前から5%値上がりしています
Do đó, giá vé vào cửa trung bình đã tăng 5% so với một năm trước
Do đó, giá vé vào cửa trung bình đã tăng 5% so với một năm trước